Từ vựng Minna No Nihongo Bài 27

Minna No Nihongo II là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người học hết trình độ N5. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật.✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo II

🍘Từ Vựng Mina II Bài 27

Từ vựngChữ HánNghĩa
かいます飼いますnuôi (động vật)
はしります
 [みちを~]
走ります
[道を~]
chạy [trên đường]
みえます
 [やまが~]
見えます
[山が~]
nhìn thấy, có thể nhìn thấy [núi]
きこえます
 [おとが~]
聞こえます
[音が~]
nghe thấy, có thể nghe thấy
[âm thanh~]
できます
 [みちが~]
できます
[道が~]
được xây dựng lên, hoàn thành
[con đường~]
ひらきます
 [きょうしつを~]
開きます
[教室を~]
mở [lớp học]
しんぱい[な]心配[な]lo lắng
ペット động vật cảnh (pet)
とりchim
こえtiếng nói, giọng nói
なみsóng
はなび花火pháo hoa
どうぐ道具dụng cụ, công cụ
クリーニング giặt ủi
いえnhà
マンション nhà chung cư
キッチン bếp
~きょうしつ~教室lớp học ~
パーティールーム phòng tiệc
かたvị, ngài (kính ngữ của ひと)
~ご~後~ sau (khoảng thời gian)
~しか chỉ ~ (dùng với thể phủ định)
ほかの khác
はっきり rõ, rõ ràng
会話かいわ (Luyện nghe)
かぐ đồ gỗ trong nhà
ほんだな giá sách
いつか một ngày nào đó, một lúc nào đó
たてます xây
すばらしい tuyệt vời
もの (Luyện đọc)
どもたち trẻ em, trẻ con, con cái
大好だいすき[な]  rất thích
主人公しゅじんこう nhân vật chính
かたち hình, dạng
不思議ふしぎ[な] bí ẩn, kỳ thú
ポケット chiếc túi
たとえば ví dụ
けます  lắp, ghép thêm
自由じゆう tự do, tùy thích
そら bầu trời
びます bay
むかし ngày xưa
自分じぶん bản thân, mình
将来しょうらい tương lai
ドラえもん tên một nhân vật trong truyện tranh
(Doremon)

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!