Từ vựng Minna No Nihongo Bài 19

Minna No Nihongo I là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người mới bắt đầu. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật. Từ vựng trong Minna No Nihongo I bao gồm nhiều chủ đề thực tế như chào hỏi, mua sắm, thời gian, địa điểm, gia đình, công việc… ✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo I

🍘Từ Vựng Mina I Bài 19

Từ vựngChữ HánNghĩa
のぼります[山に~]登りますleo [núi]
とまります
[ホテルに~]
泊まります
[ホテルに~]
trọ [ở khách sạn]
そうじします掃除しますdọn vệ sinh
せんたくします洗濯しますgiặt
なります trở thành, trở nên
ねむい眠いbuồn ngủ
つよい強いmạnh
よわい弱いyếu
ゴルフ gôn (~をします:chơi gôn)
すもう相撲vật Sumo
おちゃお茶trà
ngày
ちょうし調子tình trạng, trạng thái
いちど一度một lần
いちども一度もchưa lần nào
だんだん dần dần
もうすぐ sắp
おかげさまで nhờ ơn anh/ chị mà ~ ; Nhờ trời ~
でも nhưng
会話かいわ (Luyện nghe)
乾杯かんぱい nâng cốc!/cạn chén
ダイエット việc ăn kiêng, chế độ giảm cân
(~をします:ăn kiêng)
無理むり[な] không thể, quá sức
からだにいい tốt cho sức khỏe
Bổ sung
東京とうきょうスカイツリー Tokyo Sky Tree (tháp truyền hình có đài ngắm)
葛飾かつしか 北斎ほくさい Katsushika Hokusai (1760-1849),
một họa sĩ nổi tiếng thời Edo

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!