Từ vựng Minna No Nihongo Bài 18

Minna No Nihongo I là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người mới bắt đầu. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật. Từ vựng trong Minna No Nihongo I bao gồm nhiều chủ đề thực tế như chào hỏi, mua sắm, thời gian, địa điểm, gia đình, công việc… ✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo I

🍘Từ Vựng Mina I Bài 18

Từ vựngChữ HánNghĩa
できます có thể
あらいます洗いますrửa
ひきます弾きますchơi (nhạc cụ)
うたいます歌いますhát
あつめます集めますsưu tầm, thu thập
すてます捨てますvứt, bỏ đi
かえます換えますđổi
うんてんします運転しますlái
よやくします予約しますđặt chỗ, đặt trước
ピアノ đàn Piano
―メートル ― mét
げんきん現金tiền mặt
しゅみ趣味sở thích, thú vui
にっき日記nhật ký
[お]いのり[お]祈りviệc cầu nguyện (~をします:cầu nguyện)
かちょう課長tổ trưởng
ぶちょう部長trưởng phòng
しゃちょう社長giám đốc
どうぶつ動物động vật
うま馬 ngựa
インターネット internet
会話かいわ (Luyện nghe)
とく đặt biệt là
へえ thế à! (dùng để biểu thị sự ngạc nhiên
  hoặc quan tâm)
それはおもしろいですね。 Hay thật nhỉ.
なかなか khó mà~, mãi mà (dùng với thể phủ định)
ほんとうですか。 Thật không ạ?
ぜひ nhất định, rất
Bổ sung
故郷ふるさと Furusato(tên bài hát có nghĩa “quê nhà”)
ビートルズ Beatles, một băng nhạc nỗi tiếng nước Anh
秋葉原あきはばら một quận ở Tokyo

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!