Từ vựng Minna No Nihongo Bài 11

Minna No Nihongo I là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người mới bắt đầu. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật. Từ vựng trong Minna No Nihongo I bao gồm nhiều chủ đề thực tế như chào hỏi, mua sắm, thời gian, địa điểm, gia đình, công việc… ✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo I

🍘Từ Vựng Mina I Bài 11

Từ vựngChữ HánNghĩa
[こどもが~] います[子供が~]có [con]
[にほんに~] います[日本に~]ở [Nhật]
かかります mất, tốn (thời gian, tiền bạc)
やすみます
[かいしゃを~]
休みます
[会社を~]
nghỉ [làm việc]
ひとつ1つmột cái (dùng để đếm đồ vật)
ふたつ2つhai cái
みっつ3つba cái
よっつ4つbốn cái
いつつ5つnăm cái
むっつ6つsáu cái
ななつ7つbảy cái
やっつ8つtám cái
ここのつ9つchín cái
とお10mười cái
いくつ mấy cái, bao nhiêu cái
ひとり1人một người
ふたり2人hai người
―にん-人– người
―だい-台– cái (dùng để đếm máy móc, xe cộ v.v.)
―まい-枚tờ, tấm (dùng để đếm những vật mỏng
như giấy, con tem v.v.)
―かい―回– lần
りんご táo
みかん quýt
サンドイッチ bánh San Uých
カレー[ライス] món [cơm] ca-ri
アイスクリーム kem
きって切手tem
はがき bưu thiếp
ふうとう封筒phong bì
りょうしん両親bố mẹ
きょうだい兄弟anh chị em
あにanh trai
おにいさんお兄さんanh trai (dùng cho người khác)
あねchị gái
おねえさんお姉さんchị gái (dùng cho người khác)
おとうとem trai
おとうとさん弟さんem trai (dùng cho người khác)
いもうとem gái
いもうとさん妹さんem gái (dùng cho người khác)
がいこく外国nước ngoài
りゅうがくせい留学生lưu học sinh, sinh viên nước ngoài
クラス lớp học
―じかん―時間– tiếng
―しゅうかん―週間– tuần
―かげつ-か月– tháng
―ねん―年– năm
~ぐらい khoảng ~
どのくらい bao lâu
ぜんぶで全部でtổng cộng
みんな tất cả
~だけ chỉ ~
練習れんしゅう (Luyện tập)
かしこまりました。 Tôi đã rõ rồi ạ (thưa ông/bà)
会話かいわ (Luyện nghe)
いい[お]天気てんきですね。 Trời đẹp nhỉ.
かけですか。 Anh/ chị đi ra ngoài đấy à?
ちょっと~まで。 Tôi đi ~ một chút.
っていらっしゃい。 Anh/chị đi nhé.
ってきます。 Tôi đi đây.
船便ふなびん gửi bằng đường biển
航空便こうくうびん(エアメール) gửi bằng đường hàng không
ねがいします。 Nhờ anh/chị.
Bổ sung
オーストラリア Úc

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!