Từ vựng Minna No Nihongo Bài 1

Minna No Nihongo I là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người mới bắt đầu. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật. Từ vựng trong Minna No Nihongo I bao gồm nhiều chủ đề thực tế như chào hỏi, mua sắm, thời gian, địa điểm, gia đình, công việc… ✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo I

🍘Từ Vựng Mina I Bài 1

Từ vựng Chữ Hán Nghĩa
わたし   tôi
あなた   anh/ chị/ ông/ bà,
あのひと あの人 người kia, người đó
あのかた あの方 vị kia (cách nói lịch sự của あのひと)
~さん   anh, chị, ông, bà
~ちゃん   (hậu tố thêm vào sau tên của trẻ em
thay cho 「~さん」)
~じん ~人 người (nước)~
ví dụ  「アメリカじん」: người Mỹ)
せんせい 先生 thầy/ cô
きょうし 教師 giáo viên
がくせい 学生 học sinh, sinh viên
かいしゃいん 会社員 nhân viên công ty
しゃいん 社員 nhân viên công ty ~ ví dụ「IMCのしゃいん」
ぎんこういん 銀行員 nhân viên ngân hàng
いしゃ 医者 bác sĩ
けんきゅうしゃ 研究者 nhà nghiên cứu
だいがく 大学 đại học, trường đại học
びょういん 病院 bệnh viện
だれ
(どなた)
  ai (「どなた」là cách nói lịch sự của
「だれ」, vị nào)
―さい -歳 ―tuổi
なんさい
(おいくつ)
何歳 mấy tuổi, bao nhiêu tuổi (「おいくつ」là
cách nói lịch sự của「なんさい」)
はい   vâng, dạ
いいえ   không
練習れんしゅう (Luyện tập)
初 はじ めまして。   Rất hân hạnh được gặp anh/chị
~から 来  ました。   (tôi) đến từ ~.
どうぞよろしく [お 願 ねが いします]。   Rất vui khi được làm quen
失礼 しつれい ですが   xin lỗi,…
お 名前 なまえ は?   Tên anh/chị là gì?
こちらは~さんです。   Đây là anh/chị/ông/bà ~.
Bổ sung
アメリカ   Mỹ
イギリス   Anh
インド     Ấn Độ
インドネシア   Indonesia
韓国 かんこく   Hàn Quốc
タイ   Thái Lan
中国 ちゅうごく   Trung Quốc
ドイツ   Đức
日本 にほん   Nhật Bản
ブラジル   Braxin
IMC/パワーでんき/ブラジルエアー   tên công ty (giả định)
AKC   tên một tổ chức (giả định)
神戸 こうべ 病院 びょういん     tên một bệnh viện (giả định)
さくら 大学 だいがく
富士 ふじ 大学 だいがく
  Đại học Sakura (giả định)
Đại học Phú Sĩ (giả định)

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!