Danh Sách 110 Mẫu Ngữ Pháp Mimikara Oboeru N2
Sách Mimikara Oboeru N2 Bunpo là tài liệu ôn thi JLPT N2 được nhiều người học tiếng Nhật tin dùng. Cuốn sách tổng hợp 110 điểm ngữ pháp quan trọng, phân loại rõ ràng theo chủ đề, giúp người học dễ dàng nắm bắt cấu trúc.
Dưới đây là danh sách 110 mẫu ngữ pháp N2 được tổng hợp từ giáo trình Mimikara Oboeru N2. Nhấn vào link ngữ pháp để học ngữ pháp đó.
STT | Mẫu Ngữ Pháp | Ý Nghĩa Chính |
---|---|---|
1 | ~ことだ | Nên/ Không nên làm gì |
2 | ~ことだから | Ai chứ… thì… / Gì chứ… thì… |
3 | ~ことに | Thật là… |
4 | ~ことなく | Mà không… / Không làm… |
5 | ~ものの | Mặc dù… nhưng… / Tuy… nhưng… |
6 | ~ものだ/ではない | Đương nhiên/ Bản chất là… |
7 | ~ものか/ものだろうか | Không thể … sao? |
8 | ~かわりに | Thay vì, thay thế cho |
9 | ~くらいだ | Khoảng, tầm (diễn tả mức độ) |
10 | ~こそ | Chính là, nhấn mạnh |
11 | ~ことだから | Vì là (dựa vào đặc điểm) |
12 | ~ことなく | Không (làm gì đó) |
13 | ~ことになっている | Được quy định, được sắp xếp |
14 | ~さえ | Thậm chí, ngay cả |
15 | ~さえ~ば | Chỉ cần (điều kiện tối thiểu) |
16 | ~しかない | Chỉ có, không còn cách nào khác |
17 | ~し~し | Vừa… vừa… (liệt kê lý do) |
18 | ~すぎる | Quá mức (thường tiêu cực) |
19 | ~ずじまい | Không làm được đến cuối cùng |
20 | ~ずにはいられない | Không thể không (cảm xúc mạnh) |
21 | ~ずつ | Từng chút, từng phần |
22 | ~そばから | Ngay khi vừa (thường tiêu cực) |
23 | ~それでいて | Tuy nhiên, mặc dù vậy |
24 | ~たいものだ | Muốn (diễn tả mong muốn cá nhân) |
25 | ~たところで | Dù có (vô ích, không thay đổi) |
26 | ~たとたん | Ngay khi vừa (hành động bất ngờ) |
27 | ~たびごとに | Mỗi lần, mỗi khi |
28 | ~だらけ | Đầy rẫy, tràn ngập (thường tiêu cực) |
29 | ~だけに | Chính vì, bởi lẽ |
30 | ~ちがいない | Chắc chắn là (suy đoán) |
31 | ~ついでに | Nhân tiện, sẵn dịp |
32 | ~つつある | Đang trong quá trình (xu hướng) |
33 | ~つつも | Dù đang (nhưng vẫn) |
34 | ~てからでないと | Chỉ sau khi (điều kiện bắt buộc) |
35 | ~てしょうがない | Không thể chịu được (cảm xúc mạnh) |
36 | ~てたまらない | Không thể chịu nổi (cảm xúc mãnh liệt) |
37 | ~っぱなし | Cứ để liên tục, không xử lý |
38 | ~つもりで | Với ý định, như thể |
39 | ~てはならない | Không được phép (cấm đoán) |
40 | ~でも | Ngay cả, thậm chí |
41 | ~とあって | Do tình huống (giải thích lý do) |
42 | ~とか | Chẳng hạn, ví dụ |
43 | ~ところだった | Suýt nữa thì (hành động không xảy ra) |
44 | ~ところに | Đúng lúc, ngay khi |
45 | ~どころか | Chẳng những không, trái lại |
46 | ~にかかわらず | Bất kể, không liên quan |
47 | ~にもかかわらず | Dù vậy, bất chấp |
48 | ~にくらべて | So với (đối chiếu) |
49 | ~にこたえて | Đáp lại, phản hồi |
50 | ~にさえ | Thậm chí ngay cả |
51 | ~にしたら | Đối với (quan điểm cá nhân) |
52 | ~にしろ~にしろ | Dù là… hay là… |
53 | ~にすぎない | Chỉ là, không hơn |
54 | ~にすると | Theo như (dựa trên quan điểm) |
55 | ~にせよ | Dù là (giả định) |
56 | ~にそって | Theo như, dựa theo |
57 | ~にたえない | Không thể chịu được (cảm xúc) |
58 | ~にちがいない | Chắc chắn là (phán đoán) |
59 | ~にとって | Đối với (quan điểm) |
60 | ~にはかぎらない | Không chỉ giới hạn ở |
61 | ~にひきかえ | Trái lại, ngược lại |
62 | ~にもとづいて | Dựa trên, căn cứ vào |
63 | ~ねばならない | Phải (nghĩa vụ mạnh mẽ) |
64 | ~のあまり | Vì quá (dẫn đến kết quả) |
65 | ~のみならず | Không chỉ… mà còn |
66 | ~ば~ほど | Càng… thì càng |
67 | ~ばかりだ | Chỉ toàn là (thường tiêu cực) |
68 | ~ばかりに | Chỉ vì (kết quả không tốt) |
69 | ~はもちろん | Tất nhiên là, đương nhiên |
70 | ~はおろか | Chẳng những không, huống chi |
71 | ~ばかりか | Không chỉ… mà còn |
72 | ~はともかく | Dù sao đi nữa, tạm gác lại |
73 | ~ぶりに | Sau một thời gian dài |
74 | ~べからず | Không được phép (cấm đoán trang trọng) |
75 | ~べきだ | Nên làm (khuyến nghị) |
76 | ~べきではない | Không nên làm |
77 | ~ほどだ | Đến mức, đến nỗi |
78 | ~ほどではない | Không đến mức |
79 | ~まい | Sẽ không (phủ định mạnh) |
80 | ~まじき | Không nên (trang trọng) |
81 | ~まですら | Thậm chí đến cả |
82 | ~ものだ | Thường là, vốn dĩ |
83 | ~ものではない | Không nên (khuyên nhủ) |
84 | ~ものだから | Vì là (giải thích lý do) |
85 | ~やいなや | Ngay khi vừa (hành động tức thì) |
86 | ~やら~やら | Cái này cái kia (liệt kê mơ hồ) |
87 | ~ようがない | Không có cách nào để |
88 | ~ようとしない | Không định, không muốn |
89 | ~ようものなら | Nếu dám (giả định hậu quả) |
90 | ~よりほかない | Không còn cách nào khác ngoài |
91 | ~よる | Do, bởi (nguyên nhân) |
92 | ~ような気がする | Có cảm giác như |
93 | ~わりに | So với (không tương xứng) |
94 | ~をいいことに | Lợi dụng (thường tiêu cực) |
95 | ~をおいて | Ngoài… ra (nhấn mạnh duy nhất) |
96 | ~をきっかけに | Nhân dịp, lấy cơ hội |
97 | ~をこめて | Mang theo (cảm xúc, ý nghĩa) |
98 | ~をさかいにして | Lấy mốc, làm ranh giới |
99 | ~をたいして | Không quá (mức độ thấp) |
100 | ~をとわず | Không phân biệt, bất kể |
101 | ~をぬきにして | Không tính đến, bỏ qua |
102 | ~をはじめ | Bắt đầu bằng, dẫn đầu |
103 | ~をめぐって | Xoay quanh, liên quan đến |
104 | ~をもとに | Dựa trên, căn cứ vào |
105 | ~をものともせず | Không quan tâm, bất chấp |
106 | ~をかぎりに | Giới hạn ở, chấm dứt tại |
107 | ~にかぎって | Đặc biệt là, chỉ riêng |
108 | ~にそなえて | Để chuẩn bị cho |
109 | ~にともなって | Cùng với, đi kèm với |
110 | ~につけ | Mỗi khi, bất cứ lúc nào |
Hướng Dẫn Học Ngữ Pháp Mimikara Oboeru N2 Hiệu Quả
Để tận dụng tối đa cuốn sách này, bạn có thể áp dụng lộ trình học sau:
- Học 4-5 mẫu ngữ pháp mỗi ngày: Ghi chú cách dùng và tự đặt câu ví dụ.
- Nghe CD kèm theo: Lặp lại các câu ví dụ để quen với ngữ điệu và cách phát âm.
- Luyện tập với bài tập: Sau mỗi bài, làm bài tập để củng cố kiến thức.
- Ôn lại định kỳ: Dùng flashcard hoặc bảng trên để kiểm tra trí nhớ.
Ngữ Pháp Mimikara Oboeru N2 không chỉ là một cuốn sách học tiếng Nhật, mà còn là người bạn đồng hành giúp bạn chinh phục JLPT N2 dễ dàng. Với danh sách 110 mẫu ngữ pháp được trình bày rõ ràng trong bài viết, bạn đã có nền tảng vững chắc để bắt đầu hành trình học tập. Hãy tải tài liệu và bắt đầu ôn luyện ngay hôm nay để đạt kết quả tốt nhất!
Bạn đã sẵn sàng chinh phục N2 chưa? Hãy để lại bình luận nếu bạn cần thêm tài liệu hoặc mẹo học tiếng Nhật nhé!