Từ Vựng Tango N3 | Chương 12 | Bài 5

Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨

👉Danh Sách Từ Vựng Tango N3 2000

🍘Bài 5 Xã hội quốc tế 国際社会 

#Từ vựngVí dụ
1初対面山田さんとは初対面だったので、あいさつした。
Vì lần đầu gặp mặt anh Yamada, nên tôi đã chào hỏi.
しょたいめん 
Lần đầu, gặp mặt 
2自己紹介合コンでお互いに自己紹介をした。
Chúng tôi đã tự giới thiệu với nhau ở tiệc gặp mặt làm quen.
じこしょうかい 
Sự tự giới thiệu 
3おじぎ<する>朝、大家さんに会ったので、おじぎした。
Hồi sáng, vì gặp chủ nhà nên tôi đã cúi chào.
Sự cúi chào 
4近所付き合いできるだけ近所付き合いを大切にしている。
Tôi cố gắng hết sức gìn giữ mối quan hệ láng giềng.
きんじょづきあい 
Mối quan hệ láng giềng 
5大家私のアパートの大家さんは、とても親切な人だ。
 Chủ căn hộ của tôi là người rất tử tế.
おおや 
Chủ nhà 
6飼い主犬の飼い主同士が公園でおしゃべりをしている。
 Những người cùng là chủ nuôi chó trò chuyện ở công viên.
かいぬし 
Người chủ (nuôi thú cưng) 
7交わす近所の人達に会うと、笑顔であいさつを交わす。
 Khi gặp hàng xóm láng giềng, chúng tôi trao nhau lời chào bằng nụ cười tươi.
かわす 
Trao đổi, qua lại 
8呼び止めるアパートの前で管理人さんに呼び止められた。
 Trước căn hộ, tôi bị người quản lý gọi chặn lại.
よびとめる 
Gọi chặn lại 
9振り返る①後ろから名前を呼ばれて、振り返った。
 ②学生時代を振り返ると、なつかしい。
ふりかえる①Bị gọi tên từ phía sau, tôi ngoảnh lại nhìn. ②Nhìn lại thời sinh viên, thấy thật nhớ nhung.
Ngoảnh lại, nhìn lại, quay lại 
10再会<する>以前お世話になった人に再会した。
 Tôi gặp lại người mình đã chịu ơn lúc trước.
さいかい<する> 
Sự gặp lại 
11覚え田中さんとは会った覚えがない。
 Tôi không nhớ mình đã gặp anh / chị Tanaka.
おぼえ 
Nhớ, trí nhớ 
12心当たり心当たりのない番号から電話がかかってきた。
 Một cuộc điện thoại từ số mà tôi không biết gọi đến.
こころあたり 
Biết, ý kiến (về vấn đề gì đó) 
13結びつく川田さんの名前と顔が結びつかない。
 Tôi không nhớ khuôn mặt anh / chị Kawada dù biết tên.
むすびつく 
Liên tưởng, nhớ 
14とっさ[に]隣の人に会ったとき、とっさに名前が出てこなかった。
 Khi gặp người hàng xóm, tôi không thể nhớ ra tên người đó ngay lập tức.
Ngay lập tức 
15てっきりてっきり彼らを兄弟だと思っていた。
 Tôi nghĩ chắc chắn họ là anh em.
Chắc chắn 
16思い込む私は木村さんが独身だと思い込んでいた。
 Tôi cứ cho rằng anh/chị Kimura độc thân.
おもいこむ 
Tin rằng, cho rằng 
17コミュニケーションいろいろな国の人とコミュニケーションを持ちたい。
 Tôi muốn giao tiếp với người của nhiều nước khác nhau.
Giao tiếp 
18ネットワーク将来のために、知り合いのネットワークを広げたい。
 Vì tương lai, tôi muốn mở rộng sự kết nối với người quen.
Kết nối, mạng lưới 
19直接彼とは直接の友達ではない。(名)
 Tôi không phải là bạn trực tiếp với anh ấy.
ちょくせつ 
Trực tiếp 
20接する①敬語が下手なので、目上の人と接するのが苦手だ。
 ②私のアパートは、隣のビルと接している。
せっする①Tôi dở kính ngữ nên ngại tiếp xúc với người trên. ②Căn hộ của tôi tiếp giáp với tòa nhà bên cạnh.
Tiếp xúc, tiếp giáp 
21招く①先日、部長のお宅に招かれた。
 ②彼の言葉が大きな混乱を招いた。
まねく① Hôm trước, tôi được mời đến nhà trưởng phòng. ② Những lời nói của anh ấy đã dẫn đến sự hỗn loạn lớn.
Mời, kéo theo, dẫn đến 
22気配り<する>アルバイト先の先輩の気配りを見習いたい。
 Tôi muốn học hỏi sự chu đáo của người đàn anh ở chỗ làm thêm.
きくばり<する> 
Sự chu đáo, sự quan tâm 
23込める感謝の気持ちを込めて、先生へのプレゼントを選んだ。
 Tôi đã chọn quà tặng cho thầy / cô với tất cả tấm lòng biết ơn.
こめる 
Với, bao gồm 
24同期彼は会社の同期と、とても仲がいい。
 Anh ấy là bạn cùng kỳ ở công ty, rất thân thiết.
どうき 
Cùng kỳ, cùng thời gian 
25ぐち毎晩居酒屋で同期とぐちをこぼしている。
 Mỗi tối, tôi than vãn với bạn cùng kỳ ở quán nhậu.
Sự than vãn 
26大いに今日は大いに飲んで楽しもう。
 Hôm nay uống thật nhiều cho vui nào.
おおいに 
Nhiều, rất 

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!