Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 5 Xã hội quốc tế 国際社会
# | Từ vựng | Ví dụ |
1 | 初対面 | 山田さんとは初対面だったので、あいさつした。 |
Vì lần đầu gặp mặt anh Yamada, nên tôi đã chào hỏi. | ||
しょたいめん | ||
Lần đầu, gặp mặt | ||
2 | 自己紹介 | 合コンでお互いに自己紹介をした。 |
Chúng tôi đã tự giới thiệu với nhau ở tiệc gặp mặt làm quen. | ||
じこしょうかい | ||
Sự tự giới thiệu | ||
3 | おじぎ<する> | 朝、大家さんに会ったので、おじぎした。 |
Hồi sáng, vì gặp chủ nhà nên tôi đã cúi chào. | ||
Sự cúi chào | ||
4 | 近所付き合い | できるだけ近所付き合いを大切にしている。 |
Tôi cố gắng hết sức gìn giữ mối quan hệ láng giềng. | ||
きんじょづきあい | ||
Mối quan hệ láng giềng | ||
5 | 大家 | 私のアパートの大家さんは、とても親切な人だ。 |
Chủ căn hộ của tôi là người rất tử tế. | ||
おおや | ||
Chủ nhà | ||
6 | 飼い主 | 犬の飼い主同士が公園でおしゃべりをしている。 |
Những người cùng là chủ nuôi chó trò chuyện ở công viên. | ||
かいぬし | ||
Người chủ (nuôi thú cưng) | ||
7 | 交わす | 近所の人達に会うと、笑顔であいさつを交わす。 |
Khi gặp hàng xóm láng giềng, chúng tôi trao nhau lời chào bằng nụ cười tươi. | ||
かわす | ||
Trao đổi, qua lại | ||
8 | 呼び止める | アパートの前で管理人さんに呼び止められた。 |
Trước căn hộ, tôi bị người quản lý gọi chặn lại. | ||
よびとめる | ||
Gọi chặn lại | ||
9 | 振り返る | ①後ろから名前を呼ばれて、振り返った。 |
②学生時代を振り返ると、なつかしい。 | ||
ふりかえる | ①Bị gọi tên từ phía sau, tôi ngoảnh lại nhìn. ②Nhìn lại thời sinh viên, thấy thật nhớ nhung. | |
Ngoảnh lại, nhìn lại, quay lại | ||
10 | 再会<する> | 以前お世話になった人に再会した。 |
Tôi gặp lại người mình đã chịu ơn lúc trước. | ||
さいかい<する> | ||
Sự gặp lại | ||
11 | 覚え | 田中さんとは会った覚えがない。 |
Tôi không nhớ mình đã gặp anh / chị Tanaka. | ||
おぼえ | ||
Nhớ, trí nhớ | ||
12 | 心当たり | 心当たりのない番号から電話がかかってきた。 |
Một cuộc điện thoại từ số mà tôi không biết gọi đến. | ||
こころあたり | ||
Biết, ý kiến (về vấn đề gì đó) | ||
13 | 結びつく | 川田さんの名前と顔が結びつかない。 |
Tôi không nhớ khuôn mặt anh / chị Kawada dù biết tên. | ||
むすびつく | ||
Liên tưởng, nhớ | ||
14 | とっさ[に] | 隣の人に会ったとき、とっさに名前が出てこなかった。 |
Khi gặp người hàng xóm, tôi không thể nhớ ra tên người đó ngay lập tức. | ||
Ngay lập tức | ||
15 | てっきり | てっきり彼らを兄弟だと思っていた。 |
Tôi nghĩ chắc chắn họ là anh em. | ||
Chắc chắn | ||
16 | 思い込む | 私は木村さんが独身だと思い込んでいた。 |
Tôi cứ cho rằng anh/chị Kimura độc thân. | ||
おもいこむ | ||
Tin rằng, cho rằng | ||
17 | コミュニケーション | いろいろな国の人とコミュニケーションを持ちたい。 |
Tôi muốn giao tiếp với người của nhiều nước khác nhau. | ||
Giao tiếp | ||
18 | ネットワーク | 将来のために、知り合いのネットワークを広げたい。 |
Vì tương lai, tôi muốn mở rộng sự kết nối với người quen. | ||
Kết nối, mạng lưới | ||
19 | 直接 | 彼とは直接の友達ではない。(名) |
Tôi không phải là bạn trực tiếp với anh ấy. | ||
ちょくせつ | ||
Trực tiếp | ||
20 | 接する | ①敬語が下手なので、目上の人と接するのが苦手だ。 |
②私のアパートは、隣のビルと接している。 | ||
せっする | ①Tôi dở kính ngữ nên ngại tiếp xúc với người trên. ②Căn hộ của tôi tiếp giáp với tòa nhà bên cạnh. | |
Tiếp xúc, tiếp giáp | ||
21 | 招く | ①先日、部長のお宅に招かれた。 |
②彼の言葉が大きな混乱を招いた。 | ||
まねく | ① Hôm trước, tôi được mời đến nhà trưởng phòng. ② Những lời nói của anh ấy đã dẫn đến sự hỗn loạn lớn. | |
Mời, kéo theo, dẫn đến | ||
22 | 気配り<する> | アルバイト先の先輩の気配りを見習いたい。 |
Tôi muốn học hỏi sự chu đáo của người đàn anh ở chỗ làm thêm. | ||
きくばり<する> | ||
Sự chu đáo, sự quan tâm | ||
23 | 込める | 感謝の気持ちを込めて、先生へのプレゼントを選んだ。 |
Tôi đã chọn quà tặng cho thầy / cô với tất cả tấm lòng biết ơn. | ||
こめる | ||
Với, bao gồm | ||
24 | 同期 | 彼は会社の同期と、とても仲がいい。 |
Anh ấy là bạn cùng kỳ ở công ty, rất thân thiết. | ||
どうき | ||
Cùng kỳ, cùng thời gian | ||
25 | ぐち | 毎晩居酒屋で同期とぐちをこぼしている。 |
Mỗi tối, tôi than vãn với bạn cùng kỳ ở quán nhậu. | ||
Sự than vãn | ||
26 | 大いに | 今日は大いに飲んで楽しもう。 |
Hôm nay uống thật nhiều cho vui nào. | ||
おおいに | ||
Nhiều, rất |
🚅Tham Khảo