Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 1 Thiết kế デザイン
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 模様もよう | 今年は、どんな模様の服がはやりですか。 Năm nay trang phục có họa tiết như thế nào thịnh hành nhỉ? |
2 | 特徴とくちょう | 彼女のデザインには、特徴がある。 Có đặc trưng trong thiết kế của cô ấy. |
3 | 特色とくしょく | 兄はいつも特色のない服装をしている。 Anh tôi lúc nào cũng dùng trang phục không có gì đặc sắc. |
4 | 柄がら | このTシャツは10種類の柄から選べます。 Loại áo phông này có 10 kiểu hoa văn bạn có thể lựa chọn. |
5 | 花柄はながら | 花柄のスカートがほしい。 Tôi muốn có cái váy hoa. |
6 | 水玉みずたま | この水玉のワンピースは、とてもかわいい。 Cái đầm chấm bi này trông rất dễ thương. |
7 | しまKẻ sọc | しまのシャツを着ると、やせて見える。 Mặc cái áo kẻ sọc trông gầy đi. |
8 | たてChiều dọc | たての方向に線を書いてください。 Hãy viết một đường thẳng theo chiều dọc. |
9 | 横よこ | 英語は横に書く。 Tiếng Anh thì viết ngang. |
10 | ななめ<な>Đường chéo, góc chéo chéo, ngang | このイラは、ななめから見ると、おもしろい。(名) 絵がななめにかかっている。(ナ形)Hình ảnh này nếu nhìn theo góc chéo sẽ thấy thú vị. / Bức tranh bị treo nghiêng. |
11 | 幅はば | このテーブルの幅は、90センチだ。 Bề ngang của cái bàn này rộng 90 cm. |
12 | ストライプKẻ sọc | 細いストライプのTシャツを買った。 Tôi đã mua một cái áo phông có kẻ sọc nhỏ. |
13 | 無地むじ | 無地のシャツは、柄のスカートと合わせやすい。 Áo trơn dễ phối với váy có họa tiết. |
14 | シンプルなĐơn giản, giản dị | 今日はシンプルなファッションで出かけよう。 Hôm nay, mình hãy ra đường với thời trang đơn giản! |
15 | 真っ赤なまっかな | 真っ赤な服を着て、パーティーに行った。 Tôi mặc bộ quần áo đỏ rực đi dự tiệc. |
16 | ばらばらなLung tung, rời rạc | このシャツのボタンは、色もデザインもばらばらだ。 Nút áo sơ mi này kiểu cọ lẫn màu sắc lung tung cả lên. |
17 | すっきり[と]<する>Sự thanh thoát, gọn gàng | 彼のスーツは細めで、すっきりしている。 Bộ vest của anh ấy thanh mảnh, trông gọn gàng. |
18 | 素敵なすてきな | このスカーフは、とても素敵なです。 Cái khăn quàng cổ này trông rất tuyệt. |
🚅Tham Khảo