Từ vựng Minna No Nihongo Bài 49

Minna No Nihongo II là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người học hết trình độ N5. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật.✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo II

🍘Từ Vựng Mina II Bài 49

Từ vựngChữ HánNghĩa
りようします利用しますsử dụng, tận dụng, dùng
つとめます
 [かいしゃに~] 
勤めます
[会社に~]
làm việc ở [công ty]
かけます
 [いすに~]
掛けます
[いすに~]
ngồi [ghế]
すごします過ごしますtiêu thời gian, trải qua
いらっしゃいます ở, có, đi, đến (tôn kính ngữ của います、
いきます và きます)
めしあがります召し上がりますăn, uống (tôn kính ngữ của たべます và のみます)
おっしゃいます nói (tôn kính ngữ của いいます)
なさいます làm (tôn kính ngữ của します)
ごらんになりますご覧になりますxem, nhìn (tôn kính ngữ của みます)
ごぞんじですご存じですbiết (tôn kính ngữ của しっています)
あいさつ chào hỏi (~をします:chào hỏi)
りょかん旅館khách sạn kiểu Nhật
バスていバス停bến xe buýt, điểm lên xuống xe buýt
おくさま奥様vợ người khác (kính ngữ của おくさん)
~さま~様ngài ~, ông ~, bà ~ (tôn kính ngữ của ~さん)
たまに thỉnh thoảng (tần suất nhỏ hơn ときどき)
どなたでも vị nào cũng (kính ngữ của だれでも)
~といいます tên là ~
会話かいわ (Luyện nghe)
ねんくみ lớp -, năm thứ –
します[ねつを~] bị [sốt]
よろしく おつたえください。 Cho tôi gửi lời hỏi thăm.
失礼しつれいいたします Xin phép thầy tôi cúp máy ạ. (kính ngữ của しつれいします)
ひまわり小学校しょうがっこう tên một trường tiểu học (giả định)
もの (Luyện đọc)
経歴けいれき lí lịch
医学いがく khoa y
目指めざします hướng đến, muốn trở thành
すすみます học lên
IPS細胞さいぼう tế bào IPS
開発かいはつします phát triển
マウス chuột
ヒト người
受賞じゅしょうします nhận giải thưởng
講演会こうえんかい buổi nói chuyện
山中やまなか伸弥しんや nhà nghiên cứu y học người Nhật (1962 -)
ノーベルしょう giải Nobel

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!