Từ vựng Minna No Nihongo Bài 29

Minna No Nihongo II là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người học hết trình độ N5. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật.✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo II

🍘Từ Vựng Mina II Bài 29

Từ vựngChữ HánNghĩa
あきます
 [ドアが~]
開きますmở [cửa ~]
しまります
 [ドアが~]
閉まりますđóng [cửa ~]
つきます
 [でんきが~]
つきます
[電気が~]
sáng [điện ~]
きえます
 [でんきが~]
消えます
[電気が~]
tắt [điện ~]
こわれます
 [いすが~]
壊れますhỏng [cái ghế bị ~]
われます
 [コップが~]
割れますvỡ [cái cốc bị ~]
おれます
 [きが~]
折れます
[木が~]
gãy [cái cây bị ~]
やぶれます
 [かみが~]
破れます
[紙が~]
rách [tờ giấy bị ~]
よごれます
 [ふくが~]
汚れます
[服が~]
bẩn [quần áo bị ~]
つきます
 [ポケットが~]
付きますcó, có gắn, có kèm theo [túi]
はずれます
 [ボタンが~]
外れますtuột, bung [cái cúc bị ~]
とまります
 [くるまが~]
止まりますdừng [thang máy ~]
まちがえます nhầm, sai
おとします落としますđánh rơi
かかります
 [かぎが~]
掛かりますkhóa [chìa khóa ~]
ふきます lau, chùi
とりかえます取り替えますthay
かたづけます片づけますdọn dẹp
[お]さら[お]皿cái đĩa
[お]ちゃわん cái bát
コップ cái cốc
ガラス thủy tinh (glass)
ふくろcái túi
しょるい書類giấy tờ
えだcành cây
えきいん駅員nhân viên nhà ga
こうばん交番đồn cảnh sát, bốt cảnh sát
スピーチ diễn văn
へんじ返事trả lời, hồi âm
おさきにどうぞ。お先にどうぞ。Xin mời anh/chị đi trước.
げんじものがたり源氏物語tiểu thuyết được viết bởi Murasaki
Shikibu vào thời Heian
会話かいわ (Luyện nghe)
いま電車でんしゃ đoàn tàu vừa rồi
わすもの vật để quên
このくらい khoảng ngần này, cỡ khoảng như thế này
がわ phía ~, bên ~
ポケット túi áo, túi quần (pocket)
へん xung quanh ~, chỗ ~
おぼえていません。 Tôi không nhớ.
網棚あみだな giá lưới, giá hành lý (trên tàu)
たし nếu không lầm thì
[ああ、]よかった。 ồ, may quá.
新宿しんじゅく tên một địa điểm, nhà ga ở Tokyo
もの (Luyện đọc)
地震じしん động đất
かべ bức tường
はり kim đồng hồ
します chỉ
駅前えきまえ khu vực trước nhà ga
たおれます đổ
西にし tây, phía tây
~のほう hướng, phương hướng
えます cháy
レポーター phóng viên

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!