Từ vựng Minna No Nihongo Bài 23

Minna No Nihongo I là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người mới bắt đầu. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật. Từ vựng trong Minna No Nihongo I bao gồm nhiều chủ đề thực tế như chào hỏi, mua sắm, thời gian, địa điểm, gia đình, công việc… ✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo I

🍘Từ Vựng Mina I Bài 23

Từ vựngChữ HánNghĩa
ききます
[せんせいに~]
聞きます
[先生に~]
hỏi [giáo viên]
まわします回しますvặn (núm)
ひきます引きますkéo
かえます変えますđổi
さわります
[ドアに~]
触りますsờ, chạm vào [cửa]
でます
[おつりが~]
出ます
[お釣りが~]
[tiền thừa] ra, chạy ra
あるきます歩きますđi bộ
わたります
[はしを~]
渡ります
[橋を~]
qua, đi qua [cầu]
まがります
[みぎへ~]
曲がります
[右へ~]
rẽ, quẹo [phải]
さびしい寂しいbuồn, cô đơn
[お]ゆ[お]湯nước nóng
おとâm thanh
サイズ cỡ, kích thước
こしょう故障hỏng (~します:bị hỏng)
みちđường
こうさてん交差点ngã tư
しんごう信号đèn tín hiệu
かどgóc
はしcầu
ちゅうしゃじょう駐車場bãi đỗ xe
たてもの建物tòa nhà
なんかいも何回もnhiều lần
―め―目thứ – , số – (biểu thị thứ tự)
Bổ sung
しょうとくたいし Thái tử Shotoku (574 – 622)
ほうりゅうじ Chùa Horyu-ji (một ngôi chùa ở Nara do
hoàng tử Shotoku xây vào thế kỷ thứ 7)
げんきちゃ tên một loại trà (giả tưởng)
ほんだえき tên một nhà ga (giả tưởng)
としょかんまえ tên một bến xe buýt (giả tưởng

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!