Từ vựng Minna No Nihongo Bài 22

Minna No Nihongo I là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người mới bắt đầu. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật. Từ vựng trong Minna No Nihongo I bao gồm nhiều chủ đề thực tế như chào hỏi, mua sắm, thời gian, địa điểm, gia đình, công việc… ✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo I

🍘Từ Vựng Mina I Bài 22

Từ vựngChữ HánNghĩa
きます着ますmặc [áo sơ mi, v.v.]
はきます đi, mặc [giầy, quần âu, v.v.]
かぶります đội [mũ, v.v.]
かけます
[めがねを~]
[眼鏡を~]đeo [kính]
します đeo [cà vạt]
うまれます生まれますsinh ra
わたしたち chúng tôi, chúng ta
コート áo khoác
セーター áo len
スーツ com-lê
ぼうし帽子
めがね眼鏡kính
ケーキ bánh ngọt
[お]べんとうお弁当cơm hộp
ロボット ro bốt
ユーモア sự hài hước
つごう都合(sự) thích hợp
よく thường, hay
練習れんしゅう (Luyện tập)
えーと ừ, à
おめでとう [ございます]。 Chúc mừng.
会話かいわ (Luyện nghe)
さがしですか Anh/chị tìm ~ à?
では Thế/Vậy (nhé)
こちら cái này (cách nói lịch sự của [これ])
家賃やちん tiền thuê nhà
ダイニングキチン bếp kèm phòng ăn
和室わしつ phòng kiểu Nhật
 Chổ để chăn gối trong một căn phòng kiểu Nhật
布団ふとん chăn, đệm
Bổ sung
パリ Pari
万里ばんり長城ちょうじょう Vạn Lý Trường Thành
みんなのアンケート tiêu đề bài điều tra (giả định)

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!