Từ vựng Minna No Nihongo Bài 13

Minna No Nihongo I là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người mới bắt đầu. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật. Từ vựng trong Minna No Nihongo I bao gồm nhiều chủ đề thực tế như chào hỏi, mua sắm, thời gian, địa điểm, gia đình, công việc… ✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo I

🍘Từ Vựng Mina I Bài 13

Từ vựngChữ HánNghĩa
あそびます遊びますchơi
およぎます泳ぎますbơi
むかえます迎えますđón
つかれます疲れますmệt
けっこんします結婚しますkết hôn, lập gia đình, cưới
かいものします買い物しますmua hàng
しょくじします食事しますăn cơm
さんぽします
[こうえんを~]
散歩します
[公園を~]
đi dạo [ở công viên]
たいへん「な」大変「な」vất vả, khó khăn, khổ
ほしい欲しいmuốn có
ひろい広いrộng
せまい狭いchật, hẹp
プール bể bơi
かわsông
びじゅつ美術mỹ thuật
つり釣りviệc câu cá (~をします:câu cá)
スキー việc trượt tuyết (~をします:trượt tuyết)
しゅうまつ週末cuối tuần
[お]しょうがつ[お]正月Tết
~ごろ khoảng ~ (dùng cho thời gian)
なにか何かcái gì đó
どこか đâu đó, chỗ nào đó
練習れんしゅう (Luyện tập)
のどが かわきます (tôi) khát.
おなかが すきます (tôi) đói rồi.
そうしましょう。 Nhất trí./ Chúng ta thống nhất như thế.
注文ちゅうもんは? Anh/Chị dùng món gì ạ
定食ていしょく cơm suất, cơm phần
ぎゅうどん món cơm thịt bò
[しょうしょう]おちください Xin anh/chị vui lòng đợi [một chút].
~でございます。 (cách nói lịch sự của です)
別々べつべつ riêng ra/ để riêng
Bổ sung
アキックス tên một công ty (giả định)
おはようテレビ tên một chương trình truyền hình (giả định)

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!