Từ vựng Minna No Nihongo Bài 10

Minna No Nihongo I là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người mới bắt đầu. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật. Từ vựng trong Minna No Nihongo I bao gồm nhiều chủ đề thực tế như chào hỏi, mua sắm, thời gian, địa điểm, gia đình, công việc… ✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo I

🍘Từ Vựng Mina I Bài 10

Từ vựngChữ HánNghĩa
あります có (tồn tại, dùng cho đồ vật)
います có, ở (tồn tại, dùng cho người và động vật)
いろいろ[な] nhiều, đa dạng
おとこのひと男の人người đàn ông
おんなのひと女の人người đàn bà
おとこのこ男の子cậu con trai
おんなのこ女の子cô con gái
いぬchó
ねこmèo
パンダ gấu trúc
ぞうvoi
cây, gỗ
ものvật, đồ vật
でんち電池Pin
はこhộp
スイッチ công tắc
れいぞうこ冷蔵庫tủ lạnh
テーブル bàn
ベッド giường
たなgiá sách
ドア cửa
まどcửa sổ
ポスト hộp thư, hòm thư
ビル toà nhà
ATM máy rút tiền tự động ATM
コンビニ cửa hàng tiện lợi (mở 24/24)
こうえん公園công viên
きっさてん喫茶店quán giải khát, quán cà-phê
~や~屋hiệu ~, cửa hàng ~
のりば乗り場bến xe, điểm lên xuống xe
けんtỉnh
うえtrên
したdưới
まえtrước
うしろ sau
みぎphải
ひだりtrái
なかtrong, giữa
そとngoài
となりbên cạnh
ちかく近くgần
あいだgiữa
~や~[など] ~ ~và ~, [v.v.]
会話かいわ (Luyện nghe)
[どうも]すみません。 Cám ơn
ナンプラー nampla, nước mắn
コーナー góc, khu vực
いちばんした ở dưới cùng
Bổ sung
東京とうきょうディズニーランド Công viên Tokyo Disneyland
アジアストア tên một siêu thị (giả định)

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!