Từ vựng Minna No Nihongo Bài 9

Minna No Nihongo I là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người mới bắt đầu. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật. Từ vựng trong Minna No Nihongo I bao gồm nhiều chủ đề thực tế như chào hỏi, mua sắm, thời gian, địa điểm, gia đình, công việc… ✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo I

🍘Từ Vựng Mina I Bài 9

Từ vựngChữ HánNghĩa
わかります hiểu, nắm được
あります có (sở hữu)
すき[な]好き[な]thích
きらい[な]嫌い[な]ghét, không thích
じょうず[な]上手[な]giỏi, khéo
へた[な]下手[な]kém
のみもの飲み物đồ uống
りょうり料理món ăn, việc nấu ăn
スポーツ thể thao (~をします:chơi thể thao)
やきゅう野球bóng chày (~をします:chơi bóng chày)
ダンス nhảy, khiêu vũ(~をします:nhảy, khiêu vũ)
りょこう旅行du lịch, chuyến du lịch
おんがく音楽âm nhạc
うたbài hát
クラシック nhạc cổ điển
ジャズ nhạc jazz
コンサート buổi hòa nhạc
カラオケ karaoke
かぶき歌舞伎Kabuki (một loại ca kịch truyền thống
của Nhật)
tranh, hội họa
chữ
かんじ漢字chữ hán
ひらがな chữ Hiragana
かたかな Chữ Katakana
ローマじローマ字chữ La Mã
こまかいおかね細かいお金tiền lẻ
チケット vé (xem hòa nhạc, xem phim)
じかん時間thời gian
ようじ用事việc bận, công chuyện
やくそく約束cuộc hẹn, lời hứa
アルバイト việc làm thêm
ごしゅじんご主人chồng (dùng khi nói về chồng người khác)
おっと/しゅじん夫 /主人chồng (dùng khi nói về chồng mình)
おくさん奥さんvợ (dùng khi nói về vợ người khác)
つま/かない妻/家内vợ (dùng khi nói về vợ mình)
こども子どもcon cái
よく tốt, rõ (chỉ mức độ)
だいたい đại khái, đại thể
たくさん nhiều
すこし少しít, một ít
ぜんぜん全然hoàn toàn ~ không
はやく早く, 速くsớm, nhanh
~から vì ~
どうして tại sao
練習れんしゅう (Luyện tập)
してください Hãy cho tôi mượn.
いいですよ。 Được chứ./ Được ạ.
残念ざんねんですね。 Thật đáng tiếc nhỉ./ buồn nhỉ.
会話かいわ (Luyện nghe)
ああ Ah (cách nói khi đã gặp được đúng
người trên điện thoại)
いっしょにいかがですか。 Anh/chị cùng ~ (làm cái gì đó)
với chúng tôi được không?
[~は]ちょっと…。 [~ thì] có lẽ không được rồi.
だめですか。 Không được à?
また 今度こんど おねがいします Hẹn Anh/Chị lần sau vậy.

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!