Từ vựng Minna No Nihongo Bài 6

Minna No Nihongo I là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người mới bắt đầu. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật. Từ vựng trong Minna No Nihongo I bao gồm nhiều chủ đề thực tế như chào hỏi, mua sắm, thời gian, địa điểm, gia đình, công việc… ✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo I

🍘Từ Vựng Mina I Bài 6

Từ vựngChữ HánNghĩa
たべます食べますăn
のみます飲みますuống
すいます
[たばこを~]
吸います
[たばこを~]
hút [thuốc lá]
みます見ますxem, nhìn, trông
ききます聞きますnghe
よみます読みますđọc
かきます書きますviết, vẽ
かいます買いますmua
とります
[しゃしんを~]
撮ります
[写真を~]
chụp [ảnh]
します làm
あいます
[ともだちに~]
会います
[友達に~]
gặp [bạn]
ごはん cơm, bữa ăn
あさごはん朝ごはんcơm sáng
ひるごはん昼ごはんcơm trưa
ばんごはん晩ごはんcơm tối
パン bánh mì
たまごtrứng
にくthịt
さかな
やさい野菜rau
くだもの果物hoa quả, trái cây
みずnước
おちゃお茶trà (nói chung)
こうちゃ紅茶trà đen
ぎゅうにゅう(ミルク)牛乳sữa bò (sữa)
ジュース nước hoa quả
ビール bia
[お]さけ[お]酒rượu, rượu sake
たばこ thuốc lá
てがみ手紙thư
レポート báo cáo
しゃしん写真ảnh
ビデオ video, băng video, đầu video
みせcửa hàng, tiệm
にわvườn
しゅくだい宿題bài tập về nhà (~をします: làm bài tập)
テニス quần vợt (~をします: đánh quần vợt)
サッカー bóng đá (~をします: chơi bóng đá)
[お]はなみ[お]花見việc ngắm hoa anh đào
(~をします: ngắm hoa anh đào)
なにcái gì, gì
いっしょに cùng, cùng nhau
ちょっと một chút
いつも luôn luôn, lúc nào cũng
ときどき時々thỉnh thoảng
それから sau đó, tiếp theo
ええ vâng, được (cách nói thân mật của 「はい」)
いいですね。 Được đấy nhỉ./ hay quá.
わかりました。 Tôi hiểu rồi/ vâng ạ.
会話かいわ (Luyện nghe)
なんですか。 Có gì đấy ạ?/ cái gì vậy?
じゃ、また[あした]。 Hẹn gặp lại [ngày mai].
Bổ sung
メキシコ Mexico
大阪おおさかデパート bách hóa Osaka (giả định)
つるや tên nhà hàng (giả định)
フランス tên siêu thị (giả định)
毎日まいにち tên siêu thị (giả định)

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!