Từ vựng Minna No Nihongo Bài 4

Minna No Nihongo I là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người mới bắt đầu. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật. Từ vựng trong Minna No Nihongo I bao gồm nhiều chủ đề thực tế như chào hỏi, mua sắm, thời gian, địa điểm, gia đình, công việc… ✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo I

🍘Từ Vựng Mina I Bài 4

Từ vựngChữ HánNghĩa
おきます起きますdậy, thức dậy
ねます寝ますngủ, đi ngủ
はたらきます働きますlàm việc
やすみます休みますnghỉ, nghỉ ngơi
べんきょうします勉強しますhọc
おわります終わりますhết, kết thúc, xong
デパート bách hóa
ぎんこう銀行ngân hàng
ゆうびんきょく郵便局bưu điện
としょかん図書館thư viện
びじゅつかん美術館bảo tàng mỹ thuật
いまbây giờ
―じ-時-giờ
―ふん(-ぷん)―分– phút
はんrưỡi, nửa
なんじ何時mấy giờ
なんぷん何分mấy phút
ごぜん午前sáng, trước 12 giờ trưa
ごご午後chiều, sau 12 giờ trưa
あさbuổi sáng, sáng
ひるbuổi trưa, trưa
ばん(よる)晩(夜)buổi tối, tối
おととい hôm kia
きのう hôm qua
きょう hôm nay
あした ngày mai
あさって ngày kia
けさ sáng nay
こんばん今晩tối nay
やすみ休みnghỉ, nghỉ phép, ngày nghỉ
ひるやすみ昼休みnghỉ trưa
試験しけん試験thi, kỳ thi, kiểm tra
会議かいぎ会議cuộc họp, hội nghị (~を します: tổ chức cuộc họp, hội nghị)
映画えいが映画phim, điện ảnh
まいあさ毎朝hàng sáng, mỗi sáng
まいばん毎晩hàng tối, mỗi tối
まいにち毎日hàng ngày, mỗi ngày
げつようび月曜日thứ hai
かようび火曜日thứ ba
すいようび水曜日thứ tư
もくようび木曜日thứ năm
きんようび金曜日thứ sáu
どようび土曜日thứ bảy
にちようび日曜日chủ nhật
なんようび何曜日thứ mấy
~から ~ từ
~まで ~ đến
~と ~ và (dùng để nối hai danh từ)
練習れんしゅう (Luyện tập)
大変たいへんですね Anh/chị vất vả quá.
会話かいわ (Luyện nghe)
番号ばんごう số (số điện thoại, số phòng)
何番なんばん số bao nhiêu, số mấy
そちら ông/bà, phía ông/ phía bà
Bổ sung
ニューヨーク New York
ペキン Bắc Kinh
ロサンゼルス Los Angeles
ロンドン Luân Đôn
あすか tên giả định của một nhà hàng Nhật
アップル銀行ぎんこう ngân hàng Apple (giả định)
みどり図書館としょかん thư viện Midori (giả định)
やまと美術館びじゅつかん bảo tàng mỹ thuật Yamato (giả định)

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!