Từ vựng Minna No Nihongo Bài 3

Minna No Nihongo I là một trong những giáo trình tiếng Nhật phổ biến dành cho người mới bắt đầu. Cuốn sách cung cấp hệ thống từ vựng phong phú, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc trong giao tiếp tiếng Nhật. Từ vựng trong Minna No Nihongo I bao gồm nhiều chủ đề thực tế như chào hỏi, mua sắm, thời gian, địa điểm, gia đình, công việc… ✨

👉Danh Sách Từ Vựng Mina No Nihongo I

🍘Từ Vựng Mina I Bài 3

Từ vựngChữ HánNghĩa
ここ chỗ này, đây
そこ chỗ đó, đó
あそこ chỗ kia, kia
どこ chỗ nào, đâu
こちら phía này, đằng này, chỗ này, đây
そちら phía đó, đằng đó, chỗ đó, đó
あちら phía kia, đằng kia, chỗ kia, kia
どちら phía nào, đằng nào, chỗ nào, đâu
きょうしつ教室lớp học, phòng học
しょくどう食堂nhà ăn
じむしょ事務所văn phòng
かいぎしつ会議室phòng họp
うけつけ受付bộ phận tiếp tân, phòng thường trực
ロビー hành lang, đại sảnh
へや部屋căn phòng
トイレ
(おてあらい)
(お手洗い)nhà vệ sinh, phòng vệ sinh, toa-lét
かいだん階段cầu thang
エレベーター thang máy
エスカレーター thang cuốn
じどうはんばいき自動販売機máy bán hàng tự động
でんわ電話máy điện thoại, điện thoại
[お]くに[お]国đất nước (của anh/chị)
かいしゃ会社công ty
うち nhà
くつgiầy
ネクタイ cà vạt
ワイン rượu vang
うりば売り場quầy bán (trong một cửa hàng bách hóa)
ちか地下tầng hầm, dưới mặt đất
―かい(-がい)-階tầng thứ –
なんがい何階tầng mấy
―えん―円-yên
いくら bao nhiêu tiền
ひゃくtrăm
せんnghìn
まんmười nghìn, vạn
練習れんしゅう (Luyện tập)
すみません Xin lỗi
~どうも。 Cám ơn
会話かいわ (Luyện nghe)
いらっしゃいませ。 Xin chào quý khách, mời quý khách vào.
[を]をせてください cho tôi xem [~]
じゃ thế thì, vậy thì
[~を]ください cho tôi [~]
Bổ sung
イタリア Ý
スイス Thụy Sĩ
フランス Pháp
ジャカルタ Gia-các-ta
バンコク Băng-cốc
ベルリン Béc-lin
新大阪しんおおさか tên một nhà ga ở Osaka

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!