Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 4 Thi cử 試験
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 受験<する>じゅけん<する> | 受験のために、毎日10時間勉強している。 Hàng ngày, tôi học 10 tiếng để thi. |
2 | 受験生じゅけんせい | 妹が受験生なので、家族で応援している。 Em gái tôi là thí sinh nên cả nhà hỗ trợ. |
3 | 合格<する>ごうかく<する> | 毎日がんばったのだから、ぜひ合格したい。 Tôi muốn nhất định thi đỗ vì đã cố gắng hàng ngày. |
4 | 配るくばる | 試験の説明のあとで、問題が配られた。 Sau phần giải thích về kỳ thi, đề thi đã được phát. |
5 | 氏名しめい | 氏名のところに、ローマ字で名前を書く。 Tôi viết tên bằng chữ cái La-tinh ở chỗ họ tên. |
6 | 裏返すうらがえす | 時間になるまで、問題の紙を裏返しておいてください。 Hãy úp đề thi xuống cho đến khi đến giờ (bắt đầu làm bài). |
7 | 問いとい | 問いをよく読んでから、答えましょう。 Hãy đọc kỹ câu hỏi, trả lời! |
8 | 解くとく | どんどん問題を解いていく。 Tôi nhanh chóng giải dần các câu hỏi. |
9 | 正解<する>せいかい<する> | 試験が終わったら、正解の紙を配ります。 Sau khi kỳ thi kết thúc, sẽ phát đáp án. |
10 | 正確<な>せいかく<な> | 漢字は正確に書いてください。 Hãy viết chữ Kanji một cách chính xác! |
11 | すらすら[と]Vèo vèo, trơn tru | 問題が簡単なので、すらすらと解けた。 Đề bài đơn giản nên tôi giải vèo vèo. |
12 | ちっともTẹo nào, tí gì | 何度問題を読んでも、ちっともわからない。 Đọc mấy lần đề bài chẳng hiểu tí gì. |
13 | カンニング<する>Sự quay cóp | カンニングをした学生が、注意された。 Những sinh viên quay cóp bị nhắc nhở. |
14 | ぎりぎり<な>Sự vừa đủ, vừa sát (với yêu cầu, giới hạn), sự vừa kịp (thời gian), suýt soát | これが合格ぎりぎりの点だった。(名) 試験の時間ぎりぎりに間に合った。(ナ形)Đây là điểm vừa đủ điểm thi đỗ. / Vừa kịp sát giờ thi. |
15 | 余るあまる | 問題が早く解けたので、時間が余った。 Vì tôi giải nhanh bài nên đã thừa thời gian. |
16 | 適当なてきとうな | ①4つの中から、適当な答えを1つ選びなさい。 ②彼の仕事は、いつも適当で、みんな怒っている。①Trong số 4 câu trả lời, hãy chọn ra một câu trả lời phù hợp. ②Công việc anh ta lúc nào cũng làm đại khái nên bị mọi người tức giận. |
17 | でたらめ<な>Sự linh tinh (linh tinh) | 全然わからないので、でたらめな答えを書いた。(ナ形) Vì chẳng hiểu gì cả nên tôi đã viết câu trả lời linh tinh. |
18 | 間違いまちがい | 試験の問題に間違いがあった。 Trong đề bài có chỗ sai. |
19 | 優れるすぐれる | 彼女は学力が優れている。 Cô ấy có học lực giỏi. |
20 | 実力じつりょく | 試験で、100パーセント実力を出すのは難しい。 Khó có thể phát huy hết 100% thực lực trong kỳ thi. |
21 | 結果けっか | 早く結果を知りたいが、知るのが怖い。 Tôi muốn biết kết quả nhanh nhưng lại sợ biết. |
22 | 少数しょうすう | この試験は少数の人しか合格しない。 Cuộc thi này chỉ có số ít người là đỗ. |
23 | 可能性かのうせい | 自分が大学に受かる可能性を信じたい。 Tôi muốn tin vào khả năng đỗ đại học của mình. |
24 | あきらめるBỏ cuộc, chán nản | どんな結果でも、あきらめない。 Dù có kết quả thế nào đi nữa tôi cũng không bỏ cuộc. |
25 | 掲示板けいじばん | 掲示板に、試験のお知らせがはってある。 Trên bảng thông báo có dán thông báo thi. |
🚅Tham Khảo