Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 3 Trường đại học của Nhật Bản 日本の大学
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 学部がくぶ | 人気の学部に、定員の50倍の学生が集まった。 Những khoa được mọi người thích có số lượng sinh viên tập trung gấp 50 lần mức chỉ tiêu. |
2 | 文系ぶんけい | ほとんどの大学では、文系に女子が多い。 Trong hầu hết các trường đại học môn ngành xã hội có nhieeuf nữ. |
3 | 理系りけい | 化学が好きなので、理系に進んだ。 Tôi thích môn hóa nên tôi đã theo học ngành tự nhiên. |
4 | 学科がっか | 私は外国語学部の日本語学科で勉強している。 Tôi đang học bộ môn tiếng Nhật của khoa ngoại ngữ. |
5 | 専攻<する>せんこう<する> | 大学で何を専攻するか、よく考えて受験する。 Tôi suy nghĩ kỹ xem mình theo học chuyên ngành gì ở đại học để thi vào. |
6 | 前期ぜんき | 明日から前期の試験が始まる。 Ngày mai bắt đầu thi học kỳ đầu. |
7 | 学費がくひ | この大学の学費は、あまり高くない。 Học phí của trường đại học này không cao lắm. |
8 | 奨学金しょうがくきん | 今年から奨学金が、もらえることになった。 Từ năm nay tôi bắt đầu được nhận học bổng. |
9 | 公立こうりつ | 高校まで、公立の学校に通っていた。 Tôi đi học trường công cho đến hết cấp ba. |
10 | 私立しりつ | 東京には、有名な私立大学がたくさんある。 Ở Tokyo có nhiều trường đại học tự lập nổi tiếng. |
11 | 教授きょうじゅ | 法学部の田中教授は、とても有名な人だ。 Giáo sư Tanaka khoa Luật là người rất nổi tiếng. |
12 | 講義<する>こうぎ<する> | 鈴木教授の講義は、学生に大人気だ。 Giờ giảng của giáo sư Suzuki rất được sinh viên thích. |
13 | えらいUy tín, tầm cỡ | この大学には、えらい教授が多い。 Trường đại học này có nhiều giáo sư uy tín. |
14 | ゼミNhóm nghiên cứu | どのゼミを選ぶか、まだ考えている。 Tôi vẫn đang suy nghĩ xem chọn nhóm nghiên cứu nào. |
15 | テーマChủ đề, đề tài | 論文のテーマを来週までにしなければならない。 Cho đến tuần sau là phải quyết định đề tài luận văn. |
16 | 手続き<する>てつづき<する> | 入学の手続きは、金曜日でにしなければならない。 Đến hết thứ sáu phải làm xong thủ tục nhập học. |
17 | 日付ひづけ | レポートに日付を書いてください。 Hãy ghi ngày tháng năm vào bản báo cáo. |
18 | 筆者ひっしゃ | この筆者の本は、私にはとても役に立つ。 Sách của tác giả này rất có ích cho tôi. |
19 | 内容ないよう | レポートの内容はいいが、枚数が足りない。 Nội dung báo cáo tốt nhưng không đủ số trang. |
20 | まとめるTóm tắt | 考えをまとめて、発表してください。 Hãy tóm tắt suy nghĩ của mình và phát biểu. |
21 | 仕上げるしあげる | 卒業論文を1週間で仕上げた。 Tôi hoàn thành luận văn tốt nghiệp trong một tuần. |
22 | 提出<する>ていしゅつ<する> | 締め切りまでに、レポートを提出しなければ。 Cho đến hạn chót phải nộp báo cáo. |
23 | 進路しんろ | 大学卒業後の進路について、親に相談した。 Tôi đã bàn với bố mẹ về lựa chọn trong tương lai sau khi tốt nghiệp đại học. |
24 | 大学院だいがくいん | 私は大学院で、研究をしたいと思っている。 Tôi muốn học nghiên cứu ở cao học. |
25 | 進学<する>しんがく<する> | 大学院進学のための準備をする。 Tôi chuẩn bị để học lên cao học. |
26 | 一人暮らしひとりぐらし | 一人暮らしは楽いが、ときどきさびしくなる。 Sống một mình vui nhưng thỉnh thoảng cũng buồn. |
27 | アルバイト<する>Việc làm thêm | 来月からアルバイトを減らすことにした。 Tôi quyết định từ tháng sau sẽ giảm đi làm thêm. |
28 | 時給じきゅう | 今のバイトの時給は悪くない。 Lương giờ của công việc làm thêm bây giờ không tồi. |
29 | 寮りょう | 大学の寮が空いていれば、ぜひ入りたい。 Tôi muốn vào ký túc xá đại học nếu còn trống. |
30 | 休学<する>きゅうがく<する> | 海外留学するために、2年間休学することにした。 Tôi muốn vào ký túc xá đại học nếu còn trống. |
31 | 退学<する>たいがく<する> | 経済的な理由で退学した。 Tôi thôi học vì lý do kinh tế. |
🚅Tham Khảo