Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 2 Học tập 勉強
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 単語たんご | 単語を、たくさん覚えよう。 Hãy nhớ nhiều từ vựng nào! |
2 | アクセントTừ vựng | アクセントに注意して、発音しよう。 Hãy chú ý đến trọng âm khi phát âm! |
3 | 暗記<する>あんき<する> | この文を暗記するのに、1時間もかかった。 Để thuộc lòng bài văn này mất những 1 tiếng đồng hồ. |
4 | 記憶<する>きおく<する> | 小学校のとき、この本を読んだ記憶がある。 Tôi còn nhớ mình đã đọc cuốn sách này hồi học tiểu học. |
5 | くり返すくりかえす | 日本語の文を、何回もくり返して読む。 Tôi đọc đi đọc lại nhiều lần câu tiếng Nhật. |
6 | 聞き取るききとる | 単語を聞き取って、書いてください。 Hãy nghe và viết từ vựng! |
7 | 聞き返すききかえす | 先生の話がよく聞き取れなかったので、聞き返した。 Vì không nghe rõ cô giáo nói nên tôi đã hỏi lại. |
8 | 聞き直すききなおす | 発音を確認するために、もう一度CDを聞き直した。 Tôi đã nghe CD lại một lần nữa để kiểm tra lại phát âm. |
9 | 言い直すいいなおす | 発音を間違えたので、言い直した。 Vì phát âm nhầm nên tôi đã nói lại. |
10 | 英会話えいかいわ | 英会話を習っているが、なかなかうまくならない。 Tôi học hội thoại tiếng Anh nhưng mãi không thành thạo. |
11 | 入門にゅうもん | フランス語の入門クラスで勉強しています。 Tôi đang học lớp nhập môn tiếng Pháp. |
12 | 下書き<する>したがき<する> | 作文は、まず下書きをしたほうがいい。 Đầu tiên nên viết nháp bài văn thì tốt hơn. |
13 | 清書<する>せいしょ<する> | 清書はていねいに、きれいに書きましょう。 Khi viết chính thức thì chúng ta hãy viết cẩn thận và đẹp! |
14 | 表れるあらわれる | 書いた文字には、その人の気持ちが表れる。 Chữ viết thể hiện tâm trạng của người đó. |
15 | 物語ものがたり | 寝る前に、日本の物語を読む。 Trước khi ngủ tôi đọc truyện cổ tích Nhật Bản. |
16 | 教科きょうか | 私の好きな教科は、数学です。 Môn học mà tôi thích là môn toán. |
17 | 科目かもく | 水曜日は、好きな科目の授業を選べる。 Thứ tư tôi chọn giờ có môn học yêu thích. |
18 | 足し算たしざん | 大きな数字の足し算は間違えそうだ。 Phép cộng số lớn có khả năng bị nhầm. |
19 | イコールBằng | [=]はイコールと読む。 Dấu ‘=’ đọc là bằng. |
20 | グラフBiểu đồ | 次のグラフを見て、答えてください。 Hãy nhìn biểu đồ và trả lời câu hỏi. |
21 | 三角形さんかくけい | 紙を三角形に折る。 Xếp tờ giấy thành hình tam giác. |
22 | 定規じょうぎ | 箱の大きさを定規で測る。 Đo độ lớn của cái hộp bằng thước. |
23 | センチcentimet (cm) | 1メートルは、何センチですか。 1m bằng bao nhiêu cm? |
24 | 自習<する>じしゅう<する> | 先生が来るまで、自習していてください。 Hãy tự học cho đến khi thầy (cô) giáo đến! |
25 | ローマ字ローマじ | ここに、ローマ字で名前を書いてください。 Hãy viết tên bằng chữ cái La-tinh vào đây! |
26 | 補講<する>ほこう<する> | 昨日欠席した人は、今日、補講があります。 Những ai vắng mặt ngày hôm qua, hôm nay sẽ học bù. |
27 | (えんぴつを)けずるGọt (bút chì) | 息子は、ナイフでえんぴつをけずれない。 Con trai tôi không thể gọt bút chì bằng dao. |
🚅Tham Khảo