Từ Vựng Tango N3 | Chương 5 | Bài 2

Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨

👉Danh Sách Từ Vựng Tango N3 2000

🍘Bài 2 Học tập 勉強

STTTừ vựngVí dụ
1
単語

たんご
Từ

単語たんごを、たくさんおぼえよう。

Hãy nhớ nhiều từ vựng nào!

2
アクセント

Từ vựng

アクセントに注意ちゅういして、発音はつおんしよう。

Hãy chú ý đến trọng âm khi phát âm!

3
暗記<する>

あんき<する>
Sự học thuộc lòng

このぶん暗記あんきするのに、1時間じかんもかかった。

Để thuộc lòng bài văn này mất những 1 tiếng đồng hồ.

4
記憶<する>

きおく<する>
Sự ghi nhớ

小学校しょうがっこうのとき、このほんんだ記憶きおくがある。

Tôi còn nhớ mình đã đọc cuốn sách này hồi học tiểu học.

5
くり返す

くりかえす
Nhắc lại

日本語にほんごぶんを、なんかいもくり返してむ。

Tôi đọc đi đọc lại nhiều lần câu tiếng Nhật.

6
聞き取る

ききとる
Nghe

単語たんご聞き取ききとって、いてください。

Hãy nghe và viết từ vựng!

7
聞き返す

ききかえす
Hỏi lại

先生せんせいはなしがよく聞き取ききとれなかったので、聞き返ききかえした。

Vì không nghe rõ cô giáo nói nên tôi đã hỏi lại.

8
聞き直す

ききなおす
Nghe lại

発音はつおん確認かくにんするために、もう一度CDしーでぃーなおした。

Tôi đã nghe CD lại một lần nữa để kiểm tra lại phát âm.

9
言い直す

いいなおす
Nói lại

発音はつおん間違まちがえたので、言い直いいなおした。

Vì phát âm nhầm nên tôi đã nói lại.

10
英会話

えいかいわ
Hội thoại tiếng Anh

英会話えいかいわならっているが、なかなかうまくならない。

Tôi học hội thoại tiếng Anh nhưng mãi không thành thạo.

11
入門

にゅうもん
Nhập môn

フランス語ふらんすご入門にゅうもんクラスで勉強べんきょうしています。

Tôi đang học lớp nhập môn tiếng Pháp.

12
下書き<する>

したがき<する>
Sự viết nháp

作文さくぶんは、まず下書したがきをしたほうがいい。

Đầu tiên nên viết nháp bài văn thì tốt hơn.

13
清書<する>

せいしょ<する>
Sự viết chính thức

清書せいしょはていねいに、きれいにきましょう。

Khi viết chính thức thì chúng ta hãy viết cẩn thận và đẹp!

14
表れる

あらわれる
Thể hiện

いた文字もじには、そのひと気持きもちがあらわれる。

Chữ viết thể hiện tâm trạng của người đó.

15
物語

ものがたり
Truyện, truyện cổ tích

まえに、日本にほん物語ものがたりむ。

Trước khi ngủ tôi đọc truyện cổ tích Nhật Bản.

16
教科

きょうか
Môn học

わたしきな教科きょうかは、数学すうがくです。

Môn học mà tôi thích là môn toán.

17
科目

かもく
Môn học

水曜日すいようびは、きな科目かもく授業じゅぎょうえらべる。

Thứ tư tôi chọn giờ có môn học yêu thích.

18
足し算

たしざん
Phép cộng

おおきな数字すうじ足し算たしざん間違まちがえそうだ。

Phép cộng số lớn có khả năng bị nhầm.

19
イコール

Bằng

[=]はイコールとむ。

Dấu ‘=’ đọc là bằng.

20
グラフ

Biểu đồ

つぎのグラフをて、こたえてください。

Hãy nhìn biểu đồ và trả lời câu hỏi.

21
三角形

さんかくけい
Hình tam giác

かみ三角形さんかっけいる。

Xếp tờ giấy thành hình tam giác.

22
定規

じょうぎ
Thước

はこおおきさを定規じょうぎはかる。

Đo độ lớn của cái hộp bằng thước.

23
センチ

centimet (cm)

1メートルは、なんセンチですか。

1m bằng bao nhiêu cm?

24
自習<する>

じしゅう<する>
Sự tự học

先生せんせいるまで、自習じしゅうしていてください。

Hãy tự học cho đến khi thầy (cô) giáo đến!

25
ローマ字

ローマじ
Chữ cái La-tinh

ここに、ローマ字ろーまじ名前なまえいてください。

Hãy viết tên bằng chữ cái La-tinh vào đây!

26
補講<する>

ほこう<する>
Học bù, học thêm

昨日きのう欠席けっせきしたひとは、今日きょう補講ほこうがあります。

Những ai vắng mặt ngày hôm qua, hôm nay sẽ học bù.

27
(えんぴつを)けずる

Gọt (bút chì)

息子むすこは、ナイフでえんぴつをけずれない。

Con trai tôi không thể gọt bút chì bằng dao.

 

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!