Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 5 Lái xe 運転する
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | ドライブ<する>Sự lái xe dạo chơi | 私の趣味はドライブです。 Sở thích của tôi là lái xe. |
2 | 乗せるのせる | 友だちや彼女を乗せて、よくドライブする。 Tôi hay lái xe chở bạn bè hay người yêu đi chơi. |
3 | 助手席じょしゅせき | 彼女が助手席に座ると、どきどきする。 Cô ấy ngồi ở ghế phụ là tôi cảm thấy hồi hộp. |
4 | シートベルトDây an toàn | シートベルトをするのを、忘れないでください。 Đừng quên thắt dây an toàn! |
5 | カーナビThiết bị chỉ đường ô tô | カーナビがあれば、どこへでも行ける。 Nếu có thiết bị chỉ đường ô tô thì đâu cũng đi được. |
6 | 道路どうろ | 今日は道路が、いつもよりすいている。 Hôm nay đường vắng hơn mọi khi. |
7 | 渋滞<する>じゅうたい<する> | 連休中、この道路はかなり渋滞する。 Vào ngày nghỉ dài, đường này kẹt xe khá nặng. |
8 | 速度そくど | 速度を守って走ろう。 Hãy chạy đúng tốc độ! |
9 | 高速道路こうそくどうろ | 高速道路は、あまり利用したことがない。 Tôi không hay sử dụng đường cao tốc lắm. |
10 | 安全<な>あんぜん<な> | 安全な場所に車を止めた。(ナ形) Tôi dừng xe ở địa điểm an toàn. |
11 | 列れつ | ひどい渋滞で、車の長い列ができている。 Đường tắc nặng, xe nối thành hàng dài. |
12 | 割り込むわりこむ | 後ろの車が、私の前に割り込んできた。 Xe đằng sau chen lên trước tôi. |
13 | 駐車違反ちゅうしゃいはん | 駐車違反をしたら、お金を払わなければならない。 Nếu vi phạm quy định đỗ xe sẽ phải trả tiền. |
14 | スピード違反スピードいはん | スピード違反をしたことがない。 Tôi chưa từng vi phạm tốc độ. |
15 | 飲酒運転いんしゅうんてん | 飲酒運転をしてはいけません。 Không được lái xe khi đã uống rượu (bia). |
16 | アクセルChân ga | アクセルを踏んで、スピードを上げた。 Tôi đạp ga tăng tốc. |
17 | カーブĐoạn đường cong | ここから長いカーブの道が続く。 Từ đây trở đi sẽ là đoạn đường cong kéo dài liên tiếp. |
18 | ゆるいLỏng, mềm mại | ①シートベルトがゆるいと、危険だ。 ②ゆるいカーブの道を走る。①Dây an toàn mà lỏng lẻo thì nguy hiểm. ②Chạy trên đoạn đường có khúc cong mềm mại. |
19 | パンク<する>Nổ lốp, thủng lốp | 彼の車は、何かを踏んでパンクした。 Xe của anh ta đè lên cái gì đó bị nổ lốp. |
20 | 一方通行いっぽうつうこう | この道が一方通行だと知らなかった。 Tôi không hề biết đây là đường một chiều. |
21 | 通行止めつうこうどめ | ここから先は通行止めです。 Từ chỗ này trở đi bị cấm đường. |
22 | 運転免許証うんてんめんきょしょう | 運転免許証は常に持っていなければならない。 Phải luôn mang theo bằng lái xe. |
23 | ぶつかるBị đâm, bị va | 交差点で、車と自転車がぶつかった。 Xe ô tô và xe đạp đâm nhau ở ngã tư. |
24 | ひくCán | 車の前に犬がいたので、ひかないように注意した。 Có một con chó ở trước ô tô nên đã chú ý để không cán phải. |
25 | ハンドルTay lái, vô lăng | 初めてハンドルをにぎったときは、緊張した。 Tôi căng thẳng khi lần đầu tiên điều kiển tay lái. |
26 | トランクThùng xe | 車のトランクに、ゴルフの道具が入っている。 Trong thùng xe ô tô có dụng cụ chơi gôn. |
27 | エンジンĐộng cơ | この車のエンジンの音は、ちょっとおかしい。 Tiếng động cơ xe này hơi lạ. |
28 | 中古車ちゅうこしゃ | いろいろ考えて、中古車を買うことにした。 Nghĩ đi nghĩ lại, tôi đã quyết định mua xe ô tô cũ. |
29 | トラックXe tải | トラックが、私の車を追い越していった。 Chiếc xe tải đã vượt xe tôi. |
🚅Tham Khảo