Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 4 Xe buýt バス
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | バス停バスてい | 私のアパートの近くに、バス停がある。 Gần khu tập thể của tôi có bến đỗ xe buýt. |
2 | 乗車口じょうしゃぐち | 乗車口でバス代を払ってください。 Hãy trả tiền xe buýt ở cửa lên xe. |
3 | 乗客じょうきゃく | 昼間の乗客は、高齢者が多い。 Hành khách ban ngày có nhiều người già. |
4 | 乗車<する>じょうしゃ<する> | この切符は、一日に何回も乗車できる。 Vé này có thể đi tàu một ngày mấy lần cũng được. |
5 | 発車<する>はっしゃ<する> | このバスは10時に発車する。 Xe buýt này xuất phát lúc 10 giờ. |
6 | 通過<する>つうか<する> | もうすぐ市役所の前を通過する。 Sắp sửa đi qua trước cửa tòa thị chính. |
7 | 停車<する>ていしゃ<する> | 駅前で停車すると、たくさんの人が乗ってきた。 Khi dừng xe trước ga, nhiều người lên xe. |
8 | 下車<する>げしゃ<する> | たくさんの人が途中で下車した。 Nhiều người xuống xe giữa chừng. |
9 | 交通費こうつうひ | 日本は交通費が、とても高い。 Tiền đi lại ở Nhật Bản rất đắt. |
10 | バス代バスだい | 今年、バス代が高くなった。 Năm nay, tiền xe buýt đã tăng. |
11 | 払い戻すはらいもどす | 一度払ったバス代は、払い戻せません。 Tiền xe buýt một khi đã trả rồi thì không lấy lại được. |
12 | 定員ていいん | このバスの定員は45人だ。 Số người chở tối đa của xe buýt này là 45 người. |
13 | つめるDồn | 込んでいるときは、席をつめてお座りください。 Khi đông người thì hãy ngồi dồn chỗ. |
14 | がらがらなVắng tanh | この時間のバスはがらがらだ。 Xe buýt giờ này vắng tanh. |
15 | すくTrống | 駅前で人が降りたので、バスがすいた。 Trước ga mọi người xuống nên xe buýt trống không. |
16 | 満員まんいん | 雨の日の朝は、満員になることが多い。 Nhiều hôm buổi sáng trời mưa là hết chỗ. |
17 | ぎっしり[と]Chật ních | バスに人がぎっしり乗っている。 Người ngồi chật ních trong xe buýt. |
18 | 時刻じこく | 日本のバスは、時刻の通りに走る。 Xe buýt này chạy đúng giờ. |
19 | 優先席ゆうせんせき | 優先席に若い男性が座っている。 Nguồi đàn ông trẻ đang ngồi vào ghế ưu tiên. |
20 | 立ち上がるたちあがる | お年寄りが乗ってきたので、すぐに立ち上がった。 Một người già bước lên xe nên tôi đã đứng ngay dậy. |
21 | ゆずるNhường | お年寄りに席をゆずった。 Tôi nhường ghế cho người già. |
22 | かかるTốn | 電車よりバスのほうが、時間がかかる。 Xe buýt tốn thời gian hơn tàu điện. |
23 | ブレーキPhanh | 急なブレーキで、バスが止まった。 Xe buýt phanh dừng gấp. |
🚅Tham Khảo