Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 3 Tàu điện và tàu Shin kansen 電車と新幹線
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 行き先い / ゆきさき | 急いでいたので、行き先を間違えてしまった。 Vì vội vàng nên tôi đã bị nhầm mất nơi đến. |
2 | 往復<する>おうふく<する> | 会社まで往復4時間かかる。 Đến công ty cả đi lẫn về mất 4 tiếng đồng hồ. |
3 | 片道かたみち | 東京まで新幹線で、片道1万円だ。 Đi một chiều bằng tàu Shinkansen đến Tokyo mất 10 nghìn yên. |
4 | 各駅停車かくえきていしゃ | 時間があるときは、各駅停車に乗る。 Khi có thời gian tôi ngồi tàu chậm. |
5 | 急行きゅうこう | A駅までお急ぎの方は、次の急行をご利用ください。 Quý vị nào muốn đi gấp đến nhà ga A, vui lòng sử dụng tàu tốc hành tiếp theo. |
6 | 始発しはつ | ①この駅の始発電車は、5時半ごろだ。 ②ここは中央線の始発駅だ。①Chuyến tàu chạy đầu tiên của ga này là khoảng 5 giờ rưỡi.②Đây là ga xuất phát đầu tiên của chuyến Chuo. |
7 | 終電しゅうでん | 12時半の終電に間に合わない。 Không kịp chuyến tàu cuối cùng lúc 12 rưỡi. |
8 | 終点しゅうてん | 終電で寝てしまって、終点まで行った。 Tôi đã ngủ quên mất trên chuyến tàu cuối cùng và đi đến tận ga cuối. |
9 | 上りのぼり | もうすぐ上り電車が来る。 Tàu lên thành phố sắp sửa đến. |
10 | 下りくだり | 下りの電車に乗って、山へ行く。 Tôi ngồi tàu đi địa phương để đến núi. |
11 | JRジェイアール | 私はJRを、よく利用する。 Tôi hay sử dụng JR. |
12 | 私鉄してつ | この近くに私鉄の駅はない。 Ở gần đây không có ga tuyến đường sắt tư nhân. |
13 | 経由<する>けいゆ<する> | 今日は東京駅を経由して、家に帰る。 Hôm nay tôi đi qua ga Tokyo để về nhà. |
14 | 定期券ていきけん | 定期券は割引があるので、得だ。 Vé tháng có giảm giá nên lợi. |
15 | 有効期限ゆうこうきげん | カードの有効期限は、来月までだ。 Thời hạn của thẻ này đến tháng sau. |
16 | 窓口まどぐち | 駅の窓口で、旅行の予約ができる。 Có thể đặt tour du lịch tại quầy giao dịch nhà ga. |
17 | 販売<する>はんばい<する> | 窓口で、記念切符を販売している。 Tại quầy giao dịch có bán vé kỷ niệm. |
18 | 通路側つうろがわ | 新幹線では通路側に座る。 Trong tàu Shinkansen tôi ngồi phía lối đi. |
19 | 改札かいさつ | 改札を出たところで待ち合わせた。 Đã hẹn gặp nhau tại chỗ ra từ cửa soát vé. |
20 | 指定席していせき | 旅行の前に、指定席を予約した。 Trước khi đi du lịch, tôi đã đặt sẵn ghế chỉ định. |
21 | 車内アナウンスしゃないアナウンス | 車内アナウンスで、携帯電話のルールを説明している。 Phát thanh trên tàu đang giải thích về quy định sử dụng điện thoại di động. |
22 | 車掌しゃしょう | 新幹線の車掌の制服は、かっこいい。 Đồng phục của nhân viên trên tàu Shinkansen trông đẹp. |
23 | ホームSảnh chờ tàu, sân ga | ホームに、たくさんの人が並んでいる。 Nhiều người đang xếp hàng trên sảnh chờ tàu. |
24 | 線路せんろ | 線路には、ぜったいに降りないでください。 Tuyệt đối không được xuống đường tàu! |
25 | 踏切ふみきり | あの踏切は10分くらい開かないことがある。 Chỗ đường tàu cắt ngang đấy có khi khoảng 10 phút vẫn chưa mở. |
26 | 乗り遅れるのりおくれる | 道が込んで、新幹線に乗り遅れた。 Đường đông nên tôi đã trễ tàu shinkansen. |
27 | 乗り換えるのりかえる | 次の駅で、地下鉄に乗り換える。 Sẽ chuyển sang tàu điện ngầm ở ga tiếp theo. |
28 | 乗り越すのりこす | 乗り越したら、改札でお金を払う。 Nếu đi quá thì trả tiền ở cửa soát vé. |
29 | 乗り過ごすのりすごす | 電車で寝てしまって、乗り過ごした。 Ngủ quên mất trên tàu nên đã đi quá. |
30 | 踏むふむ | 電車の中で、となりの人の足を踏んでしまった。 Tôi lỡ giẫm vào chân người bên cạnh trong tàu điện. |
🚅Tham Khảo