Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 2 Đi bộ trong thành phố 町を歩く
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 人ごみひとごみ | 人ごみの中を歩くと、ちょっと疲れる。 Hễ đi bộ trong đám đông người là thấy hơi mệt. |
2 | 都会とかい | 都会には自然が少ない。 Ở đô thị ít có khung cảnh tự nhiên. |
3 | ぶらぶら<する>Sự lang thang | 休みの日は、一人で町をぶらぶらする。 Vào ngày nghỉ, tôi một mính đi lang thang thị trấn. |
4 | うろうろ<する>Sự lởn vởn, lảng vảng | 最近、知らない人が家の前をうろうろしている。 Gần đây, có người lạ đi lởn vởn trước nhà. |
5 | 通りかかるとおりかかる | 通りかかった店に、ちょっと入ってみた。 Tôi thử vào cửa hàng mình đi ngang qua một chút. |
6 | 通り過ぎるとおりすぎる | スマホを見ていて、学校を通り過ぎてしまった。 Mải xem điện thoại, tôi đã đi quá mất trường học. |
7 | 徒歩とほ | うちから駅まで、徒歩で15分くらいだ。 Từ nhà đến ga đi bộ mất khoảng 15 phút. |
8 | 方向ほうこう | 知らない町では、方向がわからない。 Ở thành phố không quen tôi không biết phương hướng. |
9 | 遠回り<する>とおまわり<する> | 時間があるから、ちょっと遠回りしてみよう。 Vì có thời gian nên tôi thử đi vòng một chút. |
10 | 近道<する>ちかみち<する> | 駅に行くとき、公園を通って近道した。 Khi đi ra ga, tôi đi tắt qua công viên. |
11 | 距離きょり | うちから学校まで、ちょっと距離がある。 Từ nhà đến trường hơi có khoảng cách (hơi xa) một chút. |
12 | 追いかけるおいかける | 女の子が犬を追いかけている。 Bé gái đuổi theo con chó. |
13 | 追いつくおいつく | ちょっと走ったら、すぐに追いついた。 Chạy một chút là đuổi kịp ngay. |
14 | 追い越すおいこす | 前の人がゆっくり歩いていたので、追い越した。 Vì người đằng trước đi chậm rãi nên tôi đã vượt qua. |
15 | 突き当たりつきあたり | この道の突き当たりに病院がある。 Ở cuối con đường này có bệnh viện. |
16 | 立ち止まるたちどまる | 立ち止まらないで、前に進んでください。 Không dừng lại, hãy đi tiếp! |
17 | 横切るよこぎる | 黒猫が道を横切った。 Con mèo đen băng qua đường. |
18 | 見かけるみかける | 駅で知り合いを見かけた。 Tôi bắt gặp người quen ở ga. |
🚅Tham Khảo