Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 1 Quanh cảnh thành phố 町のようす
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 商店街しょうてんがい | 駅前に大きな商店街がある。 Trước của ga có phố thương mại lớn. |
2 | にぎやかなNhộn nhịp | 商店街は、たくさんの人でにぎやかだ。 Phố thương mại có nhiều người, nhộn nhịp. |
3 | 高層ビルこうそうビル | この町には、高層ビルがない。 Ở thị trấn này không có tòa nhà cao tầng. |
4 | 建つたつ | 川の近くに、高層マンションが建った。 Gần sông có một chung cư cao tầng được xây. |
5 | 水族館すいぞくかん | 水族館は、いつも子どもでいっぱいだ。 Thủy cung bao giờ cũng đông trẻ em. |
6 | 博物館はくぶつかん | 週末、博物館はとても込んでいる。 Cuối tuần, bảo tàng rất đông. |
7 | 出入り口(出入口)でいりぐち(でいりぐち) | 博物館の出入り口に、ポスターがはってある。 Áp-phích được dán ở lối ra vào của bảo tàng. |
8 | 自動ドアじどうドア | 出入り口に、大きな自動ドアがある。 Ở lối ra vaò có cửa tự động lớn. |
9 | 入館料にゅうかんりょう | 入館料は400円です。 Phí vào cửa là 400 yên. |
10 | 混雑<する>こんざつ<する> | 週末は、どこも混雑している。 Cuối tuần ở đâu cũng đông nghịt. |
11 | 行列ぎょうれつ | 人気の店の前に、長い行列ができている。 Trước cửa tiệm được ưa thích, có một hàng người xếp dài. |
12 | 休館日きゅうかんび | この博物館の休館日は、月曜日だ。 Ngày nghỉ của bảo tàng này là thứ hai. |
13 | ホールHội trường | 市のホールで、よくコンサートが開かれる。 Những buổi hoà nhạc hay được tổ chức ở hội trường thành phố. |
14 | 使用料しようりょう | このホールの使用料は、3時間1万円だ。 Phí sử dụng hội trường này là 10 nghìn yên cho 3 tiếng đồng hồ. |
15 | 無料むりょう | 駅前で無料の化粧品をもらった。 Trước nhà ga, tôi được cho mỹ phẩm miễn phí. |
16 | 老人ホームろうじんホーム | 公園の近くに、老人ホームができるそうだ。 Nghe nói gần công viên có xây nhà dưỡng lão. |
17 | 目印めじるし | A「そちらの近くに、何か目印がありますか。」 B「そうですね。赤い橋があります。」A: Ở gần đấy có gì làm dâú không? / B : Ừ nhỉ! Có cây cầu đỏ. |
18 | 歩道橋ほどうきょう | 歩道橋に上ると、町がよく見える。 Nếu leo qua cầu đi bộ qua đường sẽ nhìn thấy rõ phố. |
19 | タワーTháp | スカイツリーは、日本で一番高いタワーだ。 Skytree là tháp cao nhất ở Nhật Bản. |
20 | ライトÁnh sáng, chiếu sáng | あのタワーは夜7時になると、ライトがつく。 Tháp ấy cứ đến 7 giờ tối là có đèn chiếu sáng. |
21 | 居酒屋いざかや | この町には、たくさん居酒屋がある。 Ở phố này có nhều quán nhậu. |
22 | 八百屋やおや | 野菜や果物は八百屋で買う。 Rau và hoa quả thì tôi mua ở cửa hàng rau quả. |
23 | 正面しょうめん | パン屋の正面に、小さな本屋がある。 Chính diện cửa hàng bánh mì có một nhà hàng ngon. |
24 | そばBên cạnh | 本屋のそばに、おいしいレランがある。 Bên cạnh hiệu sách có một nhà hàng ngon. |
25 | コンクリートBê tông | あのアパートは、コンクリートでできている。 Chung cư ấy được xây bằng bê tông. |
26 | 地方ちほう | この地方には、自然がたくさんある。 Địa phương này có nhiều phong cảnh tự nhiên. |
27 | 地域ちいき | この地域には、知り合いが多い。 Tôi có nhiều người quen biết ở khu vực này. |
28 | 郊外こうがい | いつか郊外に、庭のある家を建てたい。 Tôi muốn khi nào đó sẽ xây một căn nhà có sân vườn ở ngoại ô. |
29 | 中心ちゅうしん | 広場の中心に、きれいな花が咲いている。 Hoa đẹp đang đua nở giữa trung tâm quảng trường. |
30 | 移転<する>いてん<する> | 市役所が移転するらしい。 Nghe nói, tòa nhà ủy ban sẽ được di dời. |
31 | 工事<する>こうじ<する> | 3年くらい前から、駅の工事をしている。 Đang tiến hành công trường xây dựng nhà ga từ khoảng năm trước. |
32 | 空き地あきち | うちの近くの空き地が、駐車場になった。 Khu đất trống ở gần nhà đã trở thành bãi đỗ xe. |
🚅Tham Khảo