Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 5 Cả những việc như thế này こんなことも
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 日常にちじょう | 日常の生活を楽しみたい。 Tôi muốn thưởng thức cuộc sống thường nhật. |
2 | 常につねに | 常に、家族の健康を考えている。 Tôi thường xuyên nghĩ đến sức khỏe của gia đình. |
3 | 出迎えでむかえ | 空港へ国の友だちの出迎えに行く。 Tôi ra sân bay đón bạn từ nước sang. |
4 | 出迎えるでむかえる | バス停で友だちを出迎えた。 Tôi tiễn gia đình ra sân bay. |
5 | 見送りみおくり | 空港へ家族を見送りに行く。 Tôi tiễn gia đình ra sân bay. |
6 | 見送るみおくる | 泣きながら家族を見送った。 Tôi vừa tiễn gia đình vừa khóc. |
7 | 郵送<する>ゆうそう<する> | 母に誕生日プレゼントを郵送した。 Tôi gửi bưu điện quà sinh nhật cho mẹ. |
8 | 小包こづつみ | 小包にセーターを入れた。 Tôi cho chiếc áo len vào bưu kiện. |
9 | 送料そうりょう | 荷物を送るとき、送料がかかる。 Khi gửi hành lý sẽ mất tiền gửi. |
10 | あて先あてさき | あて先を間違えないように書いた。 Tôi đã viết không để nhầm địa chỉ. |
11 | あて名あてな | あて名に母の名前を書いた。 Tôi đã viết tên mẹ tôi vào tên người nhận. |
12 | 差出人さしだしにん | ここに差出人の住所を書いてください。 Hãy viết địa chỉ người gửi vào chỗ này. |
13 | とりあえずtrước mắt | 大学に合格したので、とりあえず母に知らせた。 Vì đã đậu đại học nên trước mắt, tôi báo cho mẹ biết. |
14 | 出前でまえ | 今日は疲れたので、すしの出前にしよう。 Hôm nay mệt nên mình gọi sushi đến nhà thôi. |
15 | ほどくtháo, cởi | 玄関で、くつのひもをほどいた。 Tôi tháo dây giày ở lối cửa vào. |
16 | 留守番電話るすばんでんわ | 留守番電話に母の声が入っていた。 Có tiếng của mẹ tôi trong máy điện thoại trả lời tự động khi vắng nhà. |
17 | よくhay | 両親や兄弟と、よく電話で話している。 Tôi hay nói chuyện với bố mẹ và anh em trong nhà. |
18 | 早め<な>はやめ<な> | 飛行機のチケットを早めに予約しておく。 Tôi đặt sẵn vé máy bay sớm. |
19 | リサイクル<する>sự tái chế, tái sử dụng | 洋服も家具もリサイクルできる。 Quần áo cũng như gia dụng đều tái sử dụng được. |
20 | どけるxê, xê dịch, để tránh sang một bên | その自転車をどけてください。 Hãy xê cái xe đạp ấy ra. |
🚅Tham Khảo