Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 4 Từ sáng đến tối 朝から夜まで
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 覚ますさます | 夜中の3時に目を覚ました。 Tôi tỉnh dậy lúc 3 giờ đêm. |
2 | 覚めるさめる | 毎朝、7時に目が覚める。 Hàng ngày tôi thức dậy lúc 7 giờ. |
3 | (夜が)明ける(よが)あける | ゲームをしていたら、夜が明けてしまった。 Tôi chơi game rồi thì trời sáng mất tiêu. |
4 | 支度<する>したく<する> | 起きたら、急いで朝ごはんを食べて、支度する。 Thức dậy là tôi vội vã ăn sáng rồi sửa soạn. |
5 | 会わせるあわせる | ごはんのとき、手を合わせて「いただきます」と言う。 Khi ăn cơm, chắp tay lại và nói ‘Itadakimasu’. |
6 | しまうcất | 午前中に、冬のふとんを干して、しまう。 Trong buổi sáng, tôi phơi chăn mùa đông và cất đi. |
7 | (ひげを)そるcạo (râu) | 夫はひげをそるのに、時間がかかる。 Chồng tôi mất thời gian cho việc cạo râu. |
8 | (髪を)とかす(かみを)とかす | 朝、3分くらいで髪をとかす。 Buổi sáng, tôi chải tóc mất khoảng 3 phút. |
9 | そろえるtập hợp | 持っていくものをそろえて、バッグに入れる。 Tôi xếp những thứ mang đi cho vào túi. |
10 | 昼寝<する>ひるね<する> | 会社で15分だけ、昼寝している。 Ở công ty, tôi nghỉ trưa chỉ 15 phút. |
11 | 腰かけるこしかける | いすに腰かけて、少し休もう。 Dựa lưng vào ghế, nghỉ ngơi một chút nào! |
12 | 暮れるくれる | もう少しで日が暮れる。 Mặt trời sắp sửa lặn. |
13 | おしゃべり<する>sự nói chuyện, chuyện trò | 家族とおしゃべりする時間を大切にしている。 Tôi trân trọng thời gian chuyện trò với gia đình. |
14 | リラックス<する>Sự thư giãn | 家に帰って、リビングでリラックスする。 Về đến nhà tôi thư giãn ở phòng khách. |
15 | ふだんthông thường, bình thường | ふだんは家で食事をする。 Bình thường tôi ăn ở nhà. |
16 | ふだん着ふだんき | ふだん着のまま、ソファーで寝てしまった。 Tôi ngủ quên trên ghế sofa mà vẫn mặc nguyên bộ quần áo thường ngày. |
17 | 相変わらずあいかわらず | 息子は相変わらずゲームをしている。 Con trai tôi vẫn chứng chơi game. |
18 | たいていđại khái, đại thể | たいてい、1時ごろ寝る。 Đại để tôi ngủ lúc 1 giờ. |
19 | 夜ふかし<する>よふかし<する> | 週末は、ちょっと夜ふかししてしまう。 Cuối tuần tôi thức khuya một chút. |
20 | 電源でんげん | 夜、パソコンの電源を切る。 Buổi tối, tôi tắt nguồn điện máy vi tính. |
21 | 充電<する>じゅうでん<する> | 寝る前に、スマートフォンを充電しておく。 Trước khi đi ngủ, tôi nạp điện cho máy smartphone. |
22 | セット<する>sự cài đặt | 目覚ましを7時にセットした。 Tôi cài đặt đồng hồ báo thức lúc 7 giờ. |
23 | なでるvuốt ve | ペットの犬をなでて、「おやすみ」と言った。 Tôi vuốt ve con cún và nói ‘Chúc mày ngủ ngon!’. |
24 | ぐっすり[と]say giấc, ngủ tít | 今日もぐっすり寝られそだ。 Hôm nay cũng có vẻ ngủ say giấc đây. |
25 | 運うん | 今日は、運がいい一日だった。 Hôm nay là một ngày may mắn. |
🚅Tham Khảo