Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 2 Tiền và ngân hàng お金と銀行
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | [お]札[お]さつ | 日本のお札は、千円から一万円まである。 Tiền giấy của Nhật Bản có mệnh giá từ 1,000 đến 10,000. |
2 | コインtiền xu | 海外のコインを集めるのが好きだ。 Tôi thích sưu tầm tiền xu của nước ngoài. |
3 | 小銭こぜに | 財布に小銭がない。 Trong ví không có tiền lẻ. |
4 | 生活費せいかつひ | 日本は生活費が高い。 Chi phí sinh hoạt ở Nhật Bản đắt đỏ. |
5 | 食費しょくひ | 一か月の食費は2万円ぐらいだ。 Tiền ăn một tháng khoảng hai mươi nghìn yên. |
6 | 光熱費こうねつひ | 日本は光熱費が高い。 Chi phí điện ga ở Nhật Bản đắt đỏ. |
7 | 交際費こうさいひ | 友だちとよく飲みに行くので、交際費がかかる。 Tôi hay đi uống với bạn bè nên tốn tiền quan hệ giao tiếp. |
8 | 公共料金こうきょうりょうきん | この国は公共料金が安い。 Phí dịch vụ công cộng nước này rẻ. |
9 | [お]こづかいtiền tiêu vặt | 1か月のこづかいは3万円だ。 Tiền tiêu vặt một tháng là ba mươi nghìn yên. |
10 | 節約<する>せつやく<する> | 旅行のために節約している。 Tôi đang tiết kiệm tiền để đi du lịch. |
11 | ぜいたく<な/する>xa xỉ, xa hoa, xài sang | 今はまだ学生なので、せいたくはできない。(名) ぜいたくな生活に、あまり興味がない。(ナ形)Bây giờ vẫn là sinh viên nên không thể xài sang được./Tôi không mấy hứng thú với cuộc sống xa hoa. |
12 | 割り勘わりかん | 今日は割り勘にしょう。 Hôm nay chúng mình cùng chia tiền trả nhé! |
13 | レンタル<する>sự thuê, mướn | 結婚式のドレスは、レンタルにした。 Tôi quyết định thuê váy cưới. |
14 | 支払うしはらう | コンビニで、公共料金を支払うことができる。 Có thể trả tiền phí dịch vụ công cộng ở cửa hàng tiện lợi. |
15 | 支払いしはらい | 公共料金の支払いを忘れていた。 Tôi quên trả tiền phí dịch vụ công cộng. |
16 | 勘定<する>かんじょう<する> | 客[お勘定は、どこでしますか。」 店員「レジでお願いします。」Khách: Tính tiền ở đâu?/Nhân viên: Dạ, ở quầy thanh toán ạ! |
17 | 口座こうざ | 初めて自分の口座を開いた。 Lần đầu tiên tôi mở tài khoản cho mình. |
18 | キャッシュカードthẻ tiền mặt | 銀行からキャッシュカードが届いた。 Thẻ tiền mặt được gửi đến từ ngân hàng. |
19 | 暗証番号あんしょうばんごう | カードの暗証番号を忘れてしまった。 Tôi quên mất số mật khẩu của thẻ. |
20 | 預金<する>よきん<する> | 銀行に100万円預金した。 Tôi đã gửi một triệu yên vào ngân hàng. |
21 | ためるtích lũy, dành dụm | 会社員になったら、お金をためるつもりだ。 Khi trở thành nhân viên công ty, tôi dự định sẽ tích lũy tiền. |
22 | たまるtích lũy, dành dụm được | 節約しても、なかなかお金がたまらない。 Dù tôi có tiết kiệm, mãi vẫn không dành dụm được tiền. |
23 | 引き出すひきだす | 大きな買い物をするので、お金を引き出した。 Vì đã mua sắm một khoản tiền lớn nên tôi đã rút tiền. |
24 | 振り込むふりこむ | 銀行で、呼吸流金を振り込んだ。 Tôi đã chuyển khoản tiền công cộng ở ngân hàng. |
25 | 送金<する>そうきん<する> | 今月も、国の両親に送金した。 Tháng này tôi cũng đã gửi tiền cho bố mẹ ở trong nước. |
26 | 通帳記入つうちょうきにゅう | 通帳記入のために、銀行に寄った。 Tôi ghé qua ngân hàng để cập nhật thông tin sổ ngân hàng. |
🚅Tham Khảo