Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 1 Nhà 家
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 住まいすまい | インターネットで、住まいを探す。 Tìm chỗ ở qua Internet. |
2 | リビングphòng khách | リビングが広いので、この部屋に決めた。 Phòng khách rộng rãi nên tôi quyết định lấy căn này. |
3 | 居間いま | 家族みんなで、居間でテレビを見る。 Mọi người trong gia đình xem ti vi ở phòng khách. |
4 | 家電かでん | 引っ越したとき,新しい家電を買った。 Khi chuyển nhà tôi đã mua đồ điện gia đình mới. |
5 | エアコンmáy điều hòa | このエアコンは電気代が安い。 Máy điều hòa này tiền điện rẻ. |
6 | クーラーmáy lạnh | 私の国は暑いので、クーラーしかない。 Nước tôi nóng nên chỉ có máy lạnh. |
7 | 暖めるあたためる | 寒いので、ヒーターで暖めた。 Trời lạnh nên tôi đã sưởi ấm bằng máy sưởi. |
8 | 天井てんじょう | このマンションは、天井が高い。 Chung cư này trần nhà cao. |
9 | 床ゆか | リビングの床には、何も敷いていない。 Sàn nhà phòng khách chẳng trải gì cả. |
10 | カーペットthảm | たたみの上に、カーペットを敷いている。 Trải thảm lên trên chiếu tatami. |
11 | ざぶとんđệm ngồi | お客さんのためのざぶとんを買いに行く。 Tôi đi mua đệm ngồi dành cho khách. |
12 | ソファーghế sofa | テレビを見るときは、ソファーに座る。 Tôi ngồi ghế sofa khi xem tivi. |
13 | クッションgối tựa lưng | ソファーに合うクッションを買った。 Tôi mua gối tựa lưng hợp với chiếc ghế sofa. |
14 | どかすxê, xê dịch, chuyển ra chỗ khác | その車をどかしてください。 Hãy dịch chuyển cái xe đó! |
15 | コンセントổ cắm | この部屋はコンセントが多くて、便利だ。 Căn phòng này có nhiều ổ cắm, tiện lợi. |
16 | スイッチcông tắc | 暗くて、スイッチがどこかわからない。 Tối nên không biết công tắc ở đâu. |
17 | ドライヤーmáy sấy tóc | ドライヤーは小さいほうがいい。 Máy sấy tóc nhỏ thì tốt hơn. |
18 | 蛇口じゃぐち | お風呂に蛇口が二つ、ついている。 Bồn tắm có gắn hai vòi nước. |
19 | ひねるvặn, xoắn | 右の蛇口をひねると、お湯が出てくる。 Vặn vòi nước bên phải, nước nóng sẽ chảy ra. |
20 | 実家じっか | 週末は実家に帰る。 Cuối tuần tôi về nhà bố mẹ đẻ. |
21 | 家賃やちん | 私のマンションは家賃が高い。 Khu chung cư này tiền thuê nhà cao. |
22 | 物置ものおき | 物置にスキーの道具を入れている。 Tôi để dụng cụ trượt tuyết ở nơi để đồ. |
23 | 日当たりひあたり | 広くて、日当たりのいい部屋に住みたい。 Tôi muốn sống trong căn phòng rộng rãi, có ánh nắng chiếu vào. |
24 | 内側うちがわ | この家は古いが、内側はきれいだ。 Ngôi nhà này cũ nhưng bên trong đẹp. |
🚅Tham Khảo