Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 5 Việc nhà 家事
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | ちらかるbừa bộn, bày bừa, bày lung tung | 弟の部屋に、おもちゃがちらかっている。 Căn phòng của em trai đồ chơi bày lung tung. |
2 | 片付けるかたづける | 母親「今すぐ部屋を片付けなさい。」 子ども「ゲームが終わったら、やるよ」Mẹ: Hãy dọn phòng ngay! Con: Trò game hết xong, con sẽ dọn! |
3 | 清潔なせいけつな | 家の中は、いつも清潔にしておきたい。 Tôi muốn trong nhà lúc nào cũng sạch sẽ. |
4 | 掃くはく | 毎日、家の前を掃いている。 Hằng ngày tôi đều quét trước cửa nhà. |
5 | ほうきchổi | ほうきで玄関を掃く。 Tôi quét chỗ cửa vào nhà bằng chổi. |
6 | ちりとりcái hốt rác | 掃いたごみを、ちりとりに集める。 Thu rác đã quét vào cái hốt rác. |
7 | 掃除機そうじき | うちの掃除機は、音がとても静かだ。 Máy hút bụi nhà tôi tiếng rất êm. |
8 | ふくlau | 食事前に、テーブルをきれいにふく。 Lau bàn trước khi ăn. |
9 | ぞうきんgiẻ lau | 古いタオルでぞうきんをつくった。 Tôi làm giẻ lau bằng khăn mặt cũ. |
10 | バケツxô | もう少し大きなバケツは、ありませんか。 Có cái xô nào lớn hơn một chút không? |
11 | しぼるvắt | ぞうきんを、よくしぼってください。 Hãy vắt kỹ giẻ lau! |
12 | こぼすlàm đổ | バケツの水をこぼしてしまった。 Tôi làm đổ mất nước trong xô. |
13 | 洗剤せんざい | お風呂の掃除には、どんな洗剤がいいですか。 Để rửa bồn tắm thì nước rửa nào tốt? |
14 | かびmốc | お風呂のかびを取る。 Tẩy mốc buồng tắm. |
15 | ほこりbụi | 窓を開けると、部屋にほこりが入る。 Hễ mở cửa sổ là bụi vào trong phòng. |
16 | みがくcọ, đánh cọ | かがみを、きれいにみがく。 Đánh cọ sạch gương. |
17 | ブラシbàn chải | ブラシで、お風呂を洗う。 Rửa bồn tắm bằng bàn chải. |
18 | あわbọt | この石けんは、あわがよく出る。 Xà phòng này ra nhiều bọt. |
19 | 臭うにおう | バケツの中の生ごみが臭う。 Rác hữu cơ trong thùng bốc mùi. |
20 | 洗濯物せんたくもの | 毎日、洗濯物が多い。 Hàng ngày, đồ giặt nhiều. |
21 | 汚れよごれ | この洗剤は、汚れがよく落ちる。 Bột giặt làm sạch vết bẩn rất tốt. |
22 | 干すほす | 天気がいいので、洗濯物を外に干そう。 Trời nắng nên tôi định phơi đồ giặt bên ngoài. |
23 | 乾燥<する>かんそう<する> | 厚いバスタオルは、乾燥機で乾燥させる。 Sấy khô khăn tắm dày bằng máy sấy. |
24 | たたむgấp | 息子は自分で洗濯物をたたむ。 Con trai tôi tự mình gấp đồ giặt. |
25 | アイロンbàn là, bàn ủi | 娘はアイロンをかけるのが上手だ。 Con gái tôi là quần áo giỏi. |
26 | 敷くしく | たたみの部屋に、ふとんを敷いて寝ている。 Tôi trải đệm ra phòng chiếu để ngủ. |
27 | 育児いくじ | 働きながら育児をするのは大変だ。 Vừa làm việc, vừa nuôi con thì vất vả. |
28 | (人を)起こす(ひとを)おこす | 毎朝6時に、子どもを起こす。 Hàng sáng tôi đánh thức con dậy lúc 6 giờ. |
29 | 糸いと | 黒い糸でボタンをつけた。 Tôi đơm cúc bằng chỉ đen. |
30 | 針はり | 針に糸を通すのは、とても難しい。 Xâu chỉ vào kim rất khó. |
31 | 生ごみなまごみ | 夏は、生ごみがすぐに臭う。 Mùa hè, rác hữu cơ chóng bốc mùi. |
32 | 空き缶あきかん | 水曜日は、空き缶を捨てる日だ。 Thứ tư là ngày vứt vỏ lon. |
33 | (ごみを)出す(ごみを)だす | 決められた日に、ごみを出す。 Vứt rác vào ngày quy định. |
🚅Tham Khảo