Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 4 Cách làm món ăn 料理の津きり方
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 刻むきざむ | 野菜を細かく刻みます。 Cắt tỉa rau củ tỉ mỉ. |
2 | (卵を)割る(たまごを)わる | 卵を3つ、割ってください。 Hãy đập 3 quả trứng. |
3 | むくbóc, gọt | じゃがいもの皮をむいたら、小さく切ります。 Gọt xong vỏ khoai tây thì thái nhỏ. |
4 | 加えるくわえる | なべに水を200ミリリットル加えます。 Cho thêm 200ml nước vào nồi. |
5 | 少々しょうしょう | 塩とこしょうを少々入れます。 Cho vào một ít muối và tiêu. |
6 | 揚げるあげる | 180度の油で、しっかり揚げます。 Rán kỹ bằng dầu nóng 180 độ. |
7 | 煮るにる | なべにふたをして、30分煮てください。 Hãy đậy nắp nồi và ninh 30 phút. |
8 | ゆでるluộc | お湯に塩を入れて、ゆでます。 Cho muối vào nước sôi và luộc. |
9 | 蒸すむす | 電子レンジで、野菜を蒸します。 Hấp rau bằng lò vi sóng. |
10 | くるむquấn, cuộn | さくらの葉で、材料をくるみます。 Quấn nguyên liệu bằng lá cây anh đào. |
11 | にぎるnắm | ごはんに梅干しを入れて、にぎります。 Cho mơ muối vào cơm rồi nắm. |
12 | 熱するねっする | フライパンで、5分くらい熱してください。 Hãy làm nóng chảo khoảng 5 phút. |
13 | こげるcháy | 焼きすぎて、魚がこげてしまいました。 Nướng kỹ quá, cá bị cháy mất rồi. |
14 | 取り出すとりだす | 電子レンジから、暖めた野菜を取り出します。 Lấy rau đã hâm nóng từ lò vi sóng ra. |
15 | 塗るぬる | パンにバターを塗ります。 Phết bơ lên bánh mỳ. |
16 | 温めるあたためる | これは、このままでも温めても、おいしいです。 Cái này để nguyên thế hoặc hâm nóng lên đều ngon. |
17 | 冷やすひやす | この料理は冷やしても、おいしいです。 Món ăn này để nguội cũng ngon. |
18 | ぬるいấm, âm ấm | ぬるいコーヒーは、おいしくないです。 Cà phê âm ấm thì không ngon. |
19 | 水分すいぶん | この野菜は水分が多いですね。 Rau này chứa nhiều nước. |
20 | 沸かすわかす | そこのやかんで、お湯を沸かしてください。 Hãy đun sôi nước bằng cái ấm ở đó. |
21 | 注ぐそそぐ | お湯をカップに注ぎ、3分待ちます。 Rót nước sôi vào cốc, đợi 3 phút. |
22 | 味見<する>あじみ<する> | 途中でちょっと味見をしてみましょう。 Giữa chừng hãy nếm thử một chút! |
23 | 手間てま | この料理は手間がかかりません。 Món ăn này không tốn thời gian. |
24 | 手軽なてがるな | 家でも手軽にレストランの料理が作れます。 Ở nhà cũng có thể dễ dàng nấu được món ăn của nhà hàng. |
25 | でき上がりできあがり | これで、料理のでき上がりです。 Thế là món ăn đã được nấu xong. |
26 | 分けるわける | この料理は、二人で分けて食べましょう。 Món này hãy chia cho hai người cùng ăn. |
27 | つまむgắp | これは、はしでつまんで食べてください。 Cái món đấy thì hãy dùng đũa gắp ăn! |
28 | 塩辛いしおからい | これは、ちょっと塩辛いですね。 Cái món này hơi mặn nhỉ! |
29 | すっぱいchua | 私は、すっぱいりんごが好きです。 Tôi thích táo chua. |
30 | 冷凍<する>れいとう<する> | 料理が残ったら、冷凍しておきましょう。 Khi món ăn bị thừa, chúng ta hãy để vào tủ đông. |
🚅Tham Khảo