Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 2 Đời sống ẩm thực 食生活
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 朝食ちょうしょく | 忙しくても。朝食は食べたほうがいい。 Dù bận cũng nên ăn sáng. |
2 | モーニングsáng, buổi sáng | あの店のモーニングセットは、安くておいしい。 Sét ăn sáng của cửa hàng đó vừa rẻ lại vừa ngon. |
3 | 昼食ちゅうしょく | 忙しいので、昼食はいつもサンドイッチです。 Vì bận nên bữa trưa bao giờ cũng là bánh sandwich. |
4 | ランチbữa trưa | ここのランチメニューは、おいしそうだ。 Thực đơn bữa trưa ở đây trông có vẻ ngon. |
5 | 夕食ゆうしょく | 今日の夕食は、ちょっと遅くなりそうだ。 Bữa tối ngày hôm nay có vẻ sẽ muộn một chút. |
6 | デイナーbữa tối | 昨日のデイナーは高級レストランで食べた。 Bữa tối hôm qua tôi ăn ở nhà hàng cao cấp. |
7 | デザートmón tráng miệng | おなかがいっつぱいだが、デザートは食べられる。No rồi nhưng vẫn có thể ăn được món tráng miệng. |
8 | おやつbữa ăn xế, bữa ăn phụ | もうすぐ3時、おやつの時間ですよ。 Sắp sửa 3 giờ rồi, đến bữa ăn phụ rồi đấy! |
9 | おかずthức ăn/Món ăn phụ ăn kèm cơm | 毎日のおかずを考えるのは大変だ。 Ngày nào cũng phải nghĩ ăn cái gì thật là mệt. |
10 | [お]弁当[お]べんとう | 毎日、会社に弁当を持って行く。 Hàng ngày, tôi mang cơm hộp đến công ty. |
11 | 自炊<する>じすい<する> | 日本に来てから,自炊を始めた。 Từ khi đến Nhật, tôi bắt đầu tự nấu ăn. |
12 | 外食<する>がいしょく<する> | 週末は外食することがある。 Cuối tuần tôi thường thích đi ăn ngoài. |
13 | グルメsành ăn, người sành ăn | 彼はグルメで、いろいろな店を知っている。 Anh ấy là người sành ăn, biết nhiều cửa hàng. |
14 | おごるđãi, chiêu đãi | ボーナスをもらったので、妹にデイナーをおごった。 Vì mới có thưởng nên tôi đã đãi em gái đi ăn tối. |
15 | 食欲しょくよく | 最近、おまり食欲がない。 Gần đây, tôi không có hứng ăn lắm. |
16 | 注文<する>ちゅうもん<する> | 先に飲み物を注文しましょう。 Chúng mình gọi đồ uống trước đi nào! |
17 | 乾杯<する>かんぱい<する> | ワインで乾杯しましょう。 Chúng ta hãy nâng cốc uống rượu vang nào. |
18 | かむnhai | 食事のときは、よくかみましょう。 Khi ăn, chúng ta hãy nhai thật kỹ! |
19 | 味わうあじわう | おいしい料理は、よく味わって食べよう。 Nào hãy thưởng thức các món ăn ngon! |
20 | お代わり<する>おかわり<する> | みそ汁がおいしくて、お代わりした。 Canh tương miso ngon nên tôi đã dùng thêm bát nữa. |
21 | 残すのこす | ごはんが多すぎて、少し残した。 Cơm quá nhiều khiến tôi để thừa một ít. |
22 | 残り物のこりもの | 今日の残り物は、明日食べよう。 Đồ ăn thừa hôm nay, ngày mai ăn nào! |
23 | もったいないlãng phí | 食べ物を残すなんて、もったいない。 Để thừa đồ ăn thật là lãng phí. |
24 | 済ませるすませる | 今日の昼ごはんはコンビ弁当で済ませた。 Bữa trưa hôm nay tôi đã dùng cơm hộp cửa hàng tiện lợi cho đơn giản. |
25 | 済むすむ | ①もう晩ごはんの準備は済んだ。 ②弁当を作れば、安く済む。① Việc chuẩn bị bữa tối đã xong./② Nếu làm cơm hộp thì sẽ (giải quyết xong với giá) rẻ. |
26 | 量りょう | この店のスパゲッティは、量が少ない。 Mì spaghetti của cửa hàng này, lượng ít. |
27 | バランスCân bằng | 食事は、肉と野菜のバランスが大切だ。 Sự cân bằng giữa thịt và rau trong bữa ăn quan trọng. |
🚅Tham Khảo