Từ Vựng Tango N3 | Chương 2 | Bài 1

Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨

👉Danh Sách Từ Vựng Tango N3 2000

🍘Bài 1 Cách nói về thời gian 時の表現

STTTừ vựngVí dụ
1
本日

ほんじつ
hôm nay

本日ほんじつはお忙しいところ、ありがとうございます。

Tôi xin cám ơn ông ngày hôm nay, mặc dù rất bận rộn vẫn dành thời gian cho tôi.

2
明日

あす
ngày mai

明日あしたの3に、そちらにうかがいます。

Tôi xin phép đến chỗ chị vào 3 giờ ngày mai.

3
前日

ぜんじつ
ngày hôm trước

会議かいぎ前日ぜんじつ準備じゅんびをする。

Chuẩn bị vào ngày hôm trước khi hội nghị diễn ra.

4
翌日

よくじつ
ngày hôm sau

誕生たんじょう翌日よくじつに、韓国かんこく出張しゅっちょうした。

Tôi đã đi công tác Hàn Quốc vào hôm sau ngày sinh nhật.

5
しあさって

ngày kia

わたし誕生たんじょうは、しあさってだ。

Sinh nhật tôi là ngày kia.

6
先おととい

さきおととい
hôm kìa

さきおととい,高校こうこうのクラスかいがあった。

Hôm kia có buổi họp lớp cấp ba.

7
昨日

さくじつ
hôm qua

昨日きのうは、いろいろとお世話になりました。

Tôi cám ơn anh ngày hôm qua đã giúp tôi rất nhiều.

8
昨年

さくねん
năm ngoái

昨年さくねんの5がつ日本にほんにまいりました。

Tôi đến Nhật Bản vào tháng 5 năm ngoái.

9
先日

せんじつ
hôm nọ, hôm trước

えい先日せんじつは、どうもありがとございました。」
びー「こちらこそ、どうも。」A: Hôm nọ cám ơn chị nhé! /B: Tôi cũng vậy.
10
再来週

さらいしゅう
tuần tới nữa

再来週さらいしゅう仕事しごといそがしくなりそうだ。

Có lẽ tuần tới nữa công việc sẽ bận.

11
先々週

せんせんしゅう
tuần trước nữa

先々さきざきしゅう試験しけんが、今日きょうやっとかえってきた。

Cuối cùng, ngày hôm nay cũng biết kết quả của kỳ thi tuần trước nữa.

12
上旬

じょうじゅん
thượng tuần, đầu tháng

来月らいげつ上旬じょうじゅん、タイに旅行りょこうきます。

Tôi sẽ đi du lịch ở Thái Lan vào thượng tuần của tháng tới.

13
中旬

ちゅうじゅん
trung tuần, giữa tháng

今月こんげつ中旬ちゅうじゅんまでにレポートをしてください。

Hãy nộp bài báo cáo vào trung tuần tháng này.

14
下旬

げじゅん
hạ tuần, cuối tháng

毎月まいつき下旬げじゅんになると、給料きゅうりょうたのしみだ。

Cứ đến cuối tháng tôi lại khấp khởi chờ lương.

15
深夜

しんや
đêm khuya

深夜しんやになると、おおきなこえこえる。

Cứ đến đêm khuya, tôi lại nghe thấy giọng nói to.

16
未来

みらい
tương lai

どもたちのあかるい未来みらいかんがえよ。

Hãy nghĩ đến tương lai của bọn trẻ.

17
数日

すうじつ
một số ngày, một vài ngày

土曜日どようびからすうにちは、天気てんきわるいそうだ。

Nghe nói từ thứ Bảy, thời tiết sẽ xấu đi trong vài ngày.

18
以降

いこう
từ sau

だい地震じしん以降いこうみずっておくようになった。

Kể từ sau trận động đất lớn xảy ra, tôi bắt đầu mua nước dự trữ.

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!