1 本日 ほんじつ hôm nay
本日ほんじつ はお忙しいところ、ありがとうございます。Tôi xin cám ơn ông ngày hôm nay, mặc dù rất bận rộn vẫn dành thời gian cho tôi.
2 明日 あす ngày mai
明日あした の3時じ に、そちらにうかがいます。Tôi xin phép đến chỗ chị vào 3 giờ ngày mai.
3 前日 ぜんじつ ngày hôm trước
会議かいぎ の前日ぜんじつ に準備じゅんび をする。Chuẩn bị vào ngày hôm trước khi hội nghị diễn ra.
4 翌日 よくじつ ngày hôm sau
誕生たんじょう 日び の翌日よくじつ に、韓国かんこく に出張しゅっちょう した。Tôi đã đi công tác Hàn Quốc vào hôm sau ngày sinh nhật.
5 しあさって ngày kia
私わたし の誕生たんじょう 日び は、しあさってだ。Sinh nhật tôi là ngày kia.
6 先おととい さきおととい hôm kìa
先さき おととい,高校こうこう のクラス会かい があった。Hôm kia có buổi họp lớp cấp ba.
7 昨日 さくじつ hôm qua
昨日きのう は、いろいろとお世話になりました。Tôi cám ơn anh ngày hôm qua đã giúp tôi rất nhiều.
8 昨年 さくねん năm ngoái
昨年さくねん の5月がつ に日本にほん にまいりました。Tôi đến Nhật Bản vào tháng 5 năm ngoái.
9 先日 せんじつ hôm nọ, hôm trước
Aえい 「先日せんじつ は、どうもありがとございました。」Bびー 「こちらこそ、どうも。」A: Hôm nọ cám ơn chị nhé! /B: Tôi cũng vậy.10 再来週 さらいしゅう tuần tới nữa
再来週さらいしゅう は仕事しごと が忙いそが しくなりそうだ。Có lẽ tuần tới nữa công việc sẽ bận.
11 先々週 せんせんしゅう tuần trước nữa
先々さきざき 週しゅう の試験しけん が、今日きょう やっと返かえ ってきた。Cuối cùng, ngày hôm nay cũng biết kết quả của kỳ thi tuần trước nữa.
12 上旬 じょうじゅん thượng tuần, đầu tháng
来月らいげつ の上旬じょうじゅん 、タイに旅行りょこう に行い きます。Tôi sẽ đi du lịch ở Thái Lan vào thượng tuần của tháng tới.
13 中旬 ちゅうじゅん trung tuần, giữa tháng
今月こんげつ の中旬ちゅうじゅん までにレポートを出だ してください。Hãy nộp bài báo cáo vào trung tuần tháng này.
14 下旬 げじゅん hạ tuần, cuối tháng
毎月まいつき 下旬げじゅん になると、給料きゅうりょう が楽たの しみだ。Cứ đến cuối tháng tôi lại khấp khởi chờ lương.
15 深夜 しんや đêm khuya
深夜しんや になると、大おお きな声こえ が聞き こえる。Cứ đến đêm khuya, tôi lại nghe thấy giọng nói to.
16 未来 みらい tương lai
子こ どもたちの明あか るい未来みらい を考かんが えよ。Hãy nghĩ đến tương lai của bọn trẻ.
17 数日 すうじつ một số ngày, một vài ngày
土曜日どようび から数すう 日にち は、天気てんき が悪わる いそうだ。Nghe nói từ thứ Bảy, thời tiết sẽ xấu đi trong vài ngày.
18 以降 いこう từ sau
大だい 地震じしん 以降いこう 、水みず を買か っておくようになった。Kể từ sau trận động đất lớn xảy ra, tôi bắt đầu mua nước dự trữ.