1 名字 みょうじ họ (tên)
彼かれ の名字みょうじ は、とても珍めずら しい。Họ của anh ấy rất hiếm.
2 性別 せいべつ giới tính
名前なまえ を書か いて、性別せいべつ に●をしてください。Hãy viết tên và khoanh vào giới tính.
3 年齢 ねんれい tuổi, tuổi tác
女性じょせい に年齢ねんれい を聞き いてはいけない。Không được hỏi tuổi tác của phụ nữ.
4 高齢 こうれい cao tuổi, nhiều tuổi
日本にほん には、高齢こうれい で元気げんき な人ひと が多おお い。Ở Nhật Bản có nhiều người cao tuổi khỏe mạnh.
5 老人 ろうじん người già
ボウリングは、老人ろうじん も好す きなスポーツだ。 Bowling là môn thể thao yêu thích của người già.
6 幼児 ようじ trẻ ấu nhi (trẻ từ 1-5 tuổi)
この教室きょうしつ では、幼児ようじ が英語えいご を勉強べんきょう している。 Trẻ ấu nhi đang học Tiếng Anh ở lớp này.
7 出身 しゅっしん xuất thân, sinh ra
彼かれ はタイのバンコク出身しゅっしん だ。Anh ấy sinh ra ở Băng Cốc, Thái Lan.
8 生まれ うまれ (sự) sinh ra, chào đời
私わたし は大阪おおさか 生う まれだ。Tôi sinh ra ở Osaka.
9 育ち そだち (sự) lớn lên, trưởng thành
私わたし は大阪おおさか 生う まれ、東京とうきょう 育そだ ちダ。Tôi sinh ra ở Osaka, lớn lên ở Tokyo.
10 行儀 ぎょうぎ hành xử, cư xử
あの子こ は、とても行儀ぎょうぎ がいい。 Đứa bé đó có hành vi rất tốt.
11 マナー phép lịch sự, ứng xử
彼かれ はタバコのマナーを知し らない。Anh ta không biết phép lịch sự khi hút thuốc.
12 個人 こじん cá nhân
個人こじん のデータは、あまり教おし えないほうがいい。Không nên cho biết dữ liệu cá nhân.
13 アドレス địa chỉ e-mail
アドレスは名刺めいし に書か いてある。 Địa chỉ e-mail có ghi trên danh thiếp.
14 本人 ほんにん bản thân, đúng người
あなたが本人ほんにん か、確認かくにん させてください。 Hãy cho tôi xác nhận có phải đúng là anh (chị) hay không!
15 独身 どくしん độc thân
彼かれ は独身どくしん だが、結婚けっこん したいと言い っていた。Anh ấy độc thân nhưng nói muốn lấy vợ
16 主婦 しゅふ nội trợ
姉あね は主婦しゅふ だが、仕事しごと もしている。Chị tôi làm nội trợ nhưng cũng làm việc.
17 フリーター người làm thêm tự do
弟おとうと は大学だいがく を卒業そつぎょう してからずっとフリーターだ。Sau khi tốt nghiệp đại học, em trai tôi làm thêm tự do suốt.
18 無職 むしょく sự không có việc làm
今いま は無職むしょく だが、来月らいげつ から働はたら く。Bây giờ thì không có việc làm nhưng từ tháng sau tôi sẽ đi làm.