Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 3 Người yêu 恋人
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 彼女かのじょ | 彼女ができたので、毎日がたのしい。 Tôi mới có bạn gái nên ngày nào cũng vui. |
2 | 彼かれ | 父母、彼をあまり好きじゃないようだ。 Bố mẹ tôi có vẻ không thích anh ấy lắm. |
3 | 愛情あいじょう | やさしい人だとわかり,友情が愛情に変わった。 Tôi cảm nhận được đó là một người hiền lành và tình bạn đã chuyển sang thành tình yêu. |
4 | 出会いであい | それはドラマのような出会いだった。 Đó là một cuộc gặp gỡ giống như trong phim vậy. |
5 | 出会うであう | アメリカに旅行したとき、彼女に出会った。 Tôi đã gặp gỡ cô ấy khi đi du lịch qua Mỹ |
6 | 付き合うつきあう | ①二人は半年前から付き合うっている。 ②これから友だちの買い物に付き合う。①Hai người yêu nhau từ nửa năm trước/②Bây giờ tôi cùng đi mua sắm với bạn. |
7 | 交際<する>こうさい<する> | 彼女の両親が、二人の交際に反対している。 Bố mẹ cô ấy phản đối mối quan hệ của hai đứa. |
8 | 記念<する>きねん<する> | 彼女の卒業を記念して、写真を撮った。 Tôi chụp ảnh kỷ niệm tốt nghiệp của cô ấy. |
9 | 記念日きねんび | 明日は結婚記念日だ。 Mai là ngày kỷ niệm ngày cưới. |
10 | けんか<する>sự cãi nhau, cãi vả, đánh lộn | 私たちは、よくけんかする。 Chúng tôi hay cãi vả. |
11 | 言い返すいいかえす | 彼は注意されると、すぐ言い返す。 Anh ấy hễ bị nhắc nhở là nói trả lại ngay. |
12 | 誤るあやまる | 私が怒ると、彼はすぐに誤る。 Hễ tôi tức giận là anh ta lại xin lỗi ngay. |
13 | 仲直り<する>なかなおり<する> | 3日前にけんかして、まだ仲直りしていない。 Chúng tôi cãi nhau 3 ngày trước và giờ vẫn chưa làm lành. |
14 | 連れて行くつれていく | 両親の家に彼女を連れて行きたい。 Tôi muốn dẫn bạn gái đến nhà bố mẹ. |
15 | 連れて来るつれてくる | 兄が彼女を家に連れて来た。 Anh trai tôi dẫn bạn gái về nhà. |
16 | 秘密ひみつ | 彼は私の秘密を、みんなに話した。 Anh ấy nói điều bí mật của tôi cho tất cả mọi người biết. |
17 | 内緒ないしょ | この話は、ぜったいに内緒にしてね。 Chuyện này phải tuyệt đối giữ bí mật đấy nhé. |
18 | 好かれるすかれる | 彼女は、みんなに好かれる人だ。 Cô ấy là người được mọi người yêu mến. |
19 | もてるcó duyên, đào hoa | どうして彼が女性にもてるのか、わからない。 Tôi không hiểu được tại sao anh ta lại có duyên với phụ nữ. |
20 | (人を)ふる(ひとを)ふる | 弟は彼女にふられて、元気がない。 Em trai bị bạn gái bỏ nên buồn bã. |
21 | [ぉ]見合い<する>[ぉ]みあい<する> | 姉はお見合いの前に、美容院へ行った。 Em gái trước khi đi đến buổi mai mối đã đi làm tóc. |
22 | 恋愛<する>れんあい<する> | 今は恋愛より、いい友達がほしい。 Bây giờ tôi muốn có một người bạn tốt hơn là chuyện yêu đương. |
23 | 存在<する>そんざい<する> | 恋人は、ぼくにとって大切な存在だ。 Người yêu là thứ rất quan trọng đối với tôi. |
🚅Tham Khảo