Từ Vựng Tango N4 (N4はじめての日本語能力試験単語1500) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 1.500 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 5 Công việc ② 仕事
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 技術ぎじゅつ | この会社にはどんな技術がありますか。 Công ty này có kỹ thuật như thế nào? |
2 | パソコンMáy vi tính | パソコンを見ていると、目がつかれます。 Hễ nhìn vào máy vi tính, mắt sẽ mỏi. |
3 | ソフトPhần mềm | パソコンのソフトを作る仕事がしたいです。 Tôi muốn làm công việc tạo ra phần mền máy vi tính. |
4 | 書類しょるい | 明日までにこの書類を出してください。 Cho đến ngày mai, hãy nộp hồ sơ này. |
5 | ファイルBìa hồ sơ | 資料をファイルに入れます。 Tôi cất tài liệu vào bìa hồ sơ. |
6 | 入カ<する>にゅうりょく<する> | ここに英語で入力してください。 Vui lòng nhập tiếng Anh vào đây. |
7 | ほんやく<する>Công việc dịch thuật, biên dịch | 中国語を日本語にほんやくします。 Tôi sẽ dịch từ tiếng Trung Quốc sang tiếng Nhật. |
8 | 通訳<する>つうやく<する> | 小学生のころから通訳になりたかったです。 Từ thời tiểu học, tôi đã muốn trở thành thông dịch. |
9 | 方法ほうほう | 日本語が上手になる方法を教えてください。 Vui lòng chỉ cho tôi phương pháp để giỏi tiếng Nhật. |
10 | しかたPhương pháp, cách làm | 仕事のしかたをすぐにおぼえました。 Tôi đã nhớ cách làm việc ngay. |
11 | 慣れるなれる | 最近、仕事に慣れました。 Gần đây tôi đã quen với công việc. |
12 | (うまく)いくSuôn sẻ, tiến hành (thuận lợi) | 明日のスピーチはうまくいくでしょう。 Hẳn là bài hùng biện ngày mai sẽ tốt thôi. |
13 | 成功<する>せいこう<する> | 田中さんは仕事で感功しました。 Anh / chị Tanaka đã thành công trong công việc. |
14 | たのむNhờ, yêu cầu | 店長に仕事をたのまれました。 Tôi được cửa hàng trưởng nhờ công việc. |
15 | 手伝うてつだう | フランス語の通訳を手伝ってください。 Vui lòng giúp tôi thông dịch tiếng Pháp. |
16 | 残業<する>ざんぎょう<する> | いそがしいときは残業します。 Khi bận rộn thì tôi làm ngoài giờ. |
17 | むり<な>Việc khó khăn (không thể) | そんなむりを言わないでください。(名) 毎日アルバイトをするのはむりです。(け形)Xin đừng nói việc khó khăn như thế. / Làm thêm hằng ngày là không thể. |
18 | 急ぐいそぐ | 時間がないので、急いでください。 Vì không có thời gian nên hãy gấp rút lên. |
19 | 昼休みひるやすみ | 昼休みは12時から1時間です。 Nghỉ trưa 1 tiếng đồng hồ, từ 12 giờ. |
20 | 休けい<する>きゅうけい<する> | 3時ですから、ちょっと休けいましょう。 3 giờ rồi nên hãy nghỉ giải lao một chút nào. |
21 | 忘年会ぼうねんかい | 来週、忘年会をしませんか。 Tuần sau làm tiệc tất niên không? |
22 | 公務員こうむいん | 父も母も公務員です。 Cả cha và mẹ tôi đều là nhân viên nhà nước. |
23 | 弁護士べんごし | 弁護士になるのはむずかしいです。 Trở thành luật sư thì khó khăn. |
24 | 工場こうじょう | パンの工場でアルバイトしていました。 Tôi đã làm thêm tại xưởng bánh mì. |
25 | 事務所じむしょ | 事務所で昼ごはんを食べています。 Tôi ăn cơm trưa tại văn phòng. |
🚅Tham Khảo