Từ Vựng Tango N4 (N4はじめての日本語能力試験単語1500) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 1.500 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 4 Công việc ① 仕事
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | つとめるLàm việc | 私はITの会社につとめています。 Tôi đang làm việc tại một công ty IT. |
2 | 給料きゅうりょう | 今日、はじめての給料をもらいました。 Hôm nay tôi lãnh lương lần đầu tiên. |
3 | ボーナスTiền thưởng | 冬にボーナスがあります。 Có tiền thưởng vào mùa đông. |
4 | 貯金<する>ちょきん<する> | 旅行のために、貯金します。 Tôi tiết kiệm tiền để đi du lịch. |
5 | 受付うけつけ | 受付は3階にあります。 Tiếp tân ở tầng 3. |
6 | 名刺めいし | 名刺の名前がまちがっていました。 Tên trên danh thiếp bị sai. |
7 | 営業<する>えいぎゅう<する> | 営業の仕事は楽しいです。 Công việc kinh doanh thì vui. |
8 | あいさつ<する>Lời chào hỏi | いつも元気にあいさつしています。 Lúc nào cũng chào hỏi vui vẻ. |
9 | 会議<する>かいぎ<する> | 今日の会議は午後3時からです。 Cuộc họp hôm nay (bắt đầu) từ 3 giờ chiều. |
10 | ミーティングCuộc họp, gặp gỡ, bàn bạc | 昼ごはんを食べながらミーティングをしましょう。 Hãy vừa ăn trưa vừa họp nào. |
11 | 意見いけん | 人の意見をよく聞きましょう。 Hãy lắng nghe ý kiến người khác. |
12 | アイディアÝ tưởng | 部長のアイディアはおもしろいです。 Ý tưởng của trưởng phòng thật thú vị. |
13 | スケジュールThời khóa biểu, lịch trình | 社長のスケジュールを知っていますか。 Bạn có biết lịch tình của giám đốc không? |
14 | 出張<する>しゅっちょう<する> | 父はよくアメリカへ出張しています。 Cha tôi thường đi Mỹ công tác. |
15 | もどるQuay lại | A「田中さんがもどるのは何時ですか。」 B「3時ごろだと思います。」A : Anh/chị Tanaka sẽ quay lại lúc mấy giờ? / B : Tôi nghĩ là khoảng 3 giờ. |
16 | もどすTrả lại | 新聞を読んだら、ここにもどしてください。 Sau khi đọc báo thì vui lòng trả lại vào chỗ này. |
17 | 本社ほんしゃ | 春から東京の本社に行きます。 Từ mùa xuân tôi sẽ đi làm ở trụ sở chính Tokyo. |
18 | 社長しゃちょう | 私の会社の社長は若いです。 Giám đốc công ty tôi thì trẻ. |
19 | ルールLuật lệ, quy định | 会社のルールをよく読んでください。 Vui lòng đọc kỹ quy định của công ty. |
20 | 規則きそく | この会社の規則を知っていますか。 Bạn có biết quy tắc của công ty này không? |
21 | 決まるきまる | 新しいアルバイトが決まりました。 Tôi đã có công việc làm thêm mới. |
22 | 決めるきめる | 会議の時間を迭めましょう。 Hãy quyết định thời gian họp. |
23 | きょか<する>Sự cho phép | 休むときはきょかをもらってください。 Khi nghỉ, hãy xin phép. |
24 | (はんこを)押す(はんこを)おす | ここにはんこを押してください。 Vui lòng đóng con dấu vào đây. |
25 | ちこく<する>Sự trễ giờ | 1分でもちこくしてはいけません。 Không được đi trễ dù chỉ 1 phút. |
🚅Tham Khảo