Từ Vựng Tango N4 (N4はじめての日本語能力試験単語1500) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 1.500 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 2 Trường đại học 大学
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 大学生だいがくせい | 早く大学生になりたいです。 Tôi muốn mau trở thành sinh viên đại học. |
2 | 受けるうける | 日本の大学を受けたいです。 Tôi muốn dự thi vào trường đại học của Nhật. |
3 | 受かるうかる | 行きたかった大学に受かりました。 Tôi đã đậu vào đại học mà tôi muốn. |
4 | 留学 <する>りゅうがく<する> | デザインの勉強のために留学しました。 Tôi đã du học để học thiết kế. |
5 | 目的もくてき | 留学する目的は何ですか。 Mục đích du học của bạn là gì? |
6 | ゆめước mơ, giấc mơ | ①私のゆめは世界旅行です。 ②ゆめの中で大好きなスターに会いました。①Ước mơ của tôi là du lịch thế giới. / ②Trong giấc mơ tôi đã gặp ngôi sao mình yêu thích. |
7 | 学部がくぶ | どの学部に行くかまだわかりません。 Tôi chưa biết mình sẽ đi ngành nào. |
8 | 専門せんもん | 私のは専門学です。 Chuyên môn của tôi là giáo dục học. |
9 | 科学かがく | 子どものときから科学が好きでした。 Tôi thích khoa học từ khi còn nhỏ. |
10 | 医学いがく | 医者になるために医学部に入りました。 Tôi đã vào ngành y để trở thành bác sỹ. |
11 | 文学ぶんがく | フランスの文学を勉強しています。 Tôi học văn học Pháp. |
12 | ほうりつLuật pháp | 大学でほうりつを勉強しています。 Ở đại học tôi học luật. |
13 | こうぎ <する>giờ học, tiết học | 山下先生のこうぎはわかりやすいです。 Giờ học của thầy / cô Yamashita dễ hiểu. |
14 | 出席<する>しゅっせき<する> | 毎日、大学の授業に出席しています。 Tôi có mặt trong các giờ học ở trường đại học hàng ngày. |
15 | 欠席<する>けっせき<する> | かぜで授業を欠席しました。 Tôi đã vắng mặt (nghỉ học) vì bị cảm. |
16 | レポートBài báo cáo | 英語でレポートを書かなければなりません。 Phải viết báo cáo bằng tiếng Anh. |
17 | 論文ろんぶん | 来週までに論文を出してください。 Hãy nộp bài luận văn cho đến tuần sau. |
18 | しめ切りしめきり | レポートのしめ切りは明日です。 Hạn chót (nộp) bài báo cáo là ngày mai. |
19 | 研究<する>けんきゅう<する> | 大学院で数学を研究したいです。 Tôi muốn nghiên cứu toán học ở bậc cao học. |
20 | 実験<する>じっけん<する> | 実験はたいへんですが、おもしろいです。 Thí nghiệm (thì) vất vả nhưng thú vị. |
21 | まとめるTóm tắt (~) | 週末までに研究をまとめます。 Tôi tóm tắt bài nghiên cứu cho đến cuối tuần. |
22 | ボランティアCông việc tình nguyện, thiện nguyện | 休みの日にボランティアをしています。 Ngày nghỉ tôi làm công việc tình nguyện. |
23 | ふくざつなPhức tạp | この文はふくざつでよくわかりません。 Câu văn này phức tạp nên tôi không hiểu lắm. |
24 | ひつよう<な>Sự cần thiết (cần thiết) | 学校では学生カードを作るひつようがあります。(名) これは授業にひつような本です。(け形)Cần làm thẻ sinh viên ở trường. / Đây là quyển sách cần thiết cho giờ học. |
🚅Tham Khảo