Từ Vựng Tango N4 (N4はじめての日本語能力試験単語1500) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 1.500 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 5 Từ sáng đến tối 朝から夜まで
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 起きるおきる | 休みの日はお昼ごろ起きます。 Ngày nghỉ tôi thức dậy vào khoảng trưa. |
2 | 起こすおこす | 毎朝、母が私を起こしてくれます。 Mỗi sáng, mẹ đánh thức tôi dậy. |
3 | 早起き<する>はやおき<する> | 毎日、早起きしています。 Tôi dậy sớm mỗi ngày. |
4 | ねぼう<する>Việc ngủ nướng, ngủ dậy trể | お酒を飲みすぎて、ねぼうしました。 Vì uống rượu quá nhiều nên tôi ngủ dậy trễ. |
5 | みがくĐánh, chải | 1日3回、歯をみがきましょう。 Hãy đánh răng mỗi ngày 3 lần. |
6 | ケータイĐiện thoại di động | 朝、ケータイをバッグに入れます。 Buổi sáng, tôi cho điện thoại di động vào giỏ xách. |
7 | 鳴るなる | ケータイが大きな音で鳴っています。 Điện thoại di động reo với âm thanh lớn. |
8 | ごみRác | ごみはごみ箱に入れましょう。 Hãy bỏ rác vào thùng rác. |
9 | びんBình, chai (thủy tinh) | このびんに何が入っていますか。 Có cái gì trong bình này? |
10 | カンVỏ lon, vỏ đồ hộp | カンは月曜日に出してください。 Vỏ lon (đồ hộp) thì hãy đổ vào ngày thứ Hai. |
11 | ペットボトルChai nhựa | いつもお茶のペットボトルを持っています。 Lúc nào tôi cũng đem theo chai nước trà. |
12 | リサイクルTái sử dụng, tái chế | コートをリサイクルに出しました。 Tôi đã bỏ áo choàng để tái sử dụng (đồ cũ). |
13 | 出すだす | 今朝、ごみを出すのをわすれました。 Sáng nay tôi đã quên đổ rác. |
14 | 出るでる | 10時にバスが出ます。 Xe buýt sẽ xuất phát lúc 10 giờ. |
15 | もえるĐốt được | 火曜日と金曜日はもえるごみの日です。 Thứ Ba và thứ Sáu là ngày đổ rác đốt được. |
16 | せっけんXà bông, xà phòng | せっけんで手を洗いましょう。 Hãy rửa tay bằng xà bông. |
17 | シャンプー <する>Dầu gội đầu | このシャンプーはとても安いです。 Dầu gội đầu này rất rẻ. |
18 | せんたく機せんたくき | うちのせんたく機は音がうるさいです。 Máy giặt nhà tôi tiếng rất ồn. |
19 | せんたく物せんたくもの | せんたく物を片づけてから出かけます。 Sau khi dọn đồ giặt thì tôi sẽ đi ra ngoài. |
20 | クリーニングTiệm giặt ủi | スーツをクリーニングに出します。 Tôi đưa đồ vét ra tiệm giặt ủi. |
21 | タオルKhăn | トイレでピンクのタオルを使っています。 Trong nhà vệ sinh tôi sử dụng khăn màu hồng. |
22 | かわかすPhơi, hong, làm cho khô | げんかんでかさをかわかしています。 Tôi phơi cây dù ở lối vào nhà. |
23 | (タオルが)かわく(Khăn) khô | 天気がいいので、もうタオルがかわきました。 Vì trời nắng ráo nên khăn đã khô rồi. |
24 | えさMồi, thức ăn cho vật nuôi | 毎日、弟が犬にえさをやっています。 Hàng ngày em trai tôi cho chó ăn. |
25 | 世話<する>せわ<する> | 犬を世話するのはとても楽しいです。 Chăm sóc chó rất vui. |
26 | るすSự vắng nhà | 平日の昼間はるすが多いです。 Tôi thường vắng nhà vào ban ngày những ngày thường. |
27 | 宅配便たくはいびん | るすの間に宅配便が来たようです。 Hình như trong lúc tôi vắng nhà thì có bưu phẩm đến. |
28 | とどくĐược gửi đến, đến nơi | 国から手紙がとどきました。 Thư (gửi) từ nước tôi đã đến. |
29 | とどけるĐem đến, phát (hàng hóa) | 荷物をとどけてもらいました。 Tôi đã được phát hàng (bưu phẩm). |
30 | 日記にっき | 小学生のときから日記をつけています。 Tôi viết nhật ký từ khi là học sinh tiểu học. |
31 | ねむるNgủ | たくさん運動すると、よくねむれます。 Hễ vận động nhiều thì sẽ ngủ ngon. |
32 | 生活<する>せいかつ<する> | 日本の生适はたいへんですが、とても楽しいです。 Cuộc sống ở Nhật vất vả nhưng rất vui. |
33 | 暮らすくらす | ずっと日本で暮らしたいと思っています。 Tôi muốn sống luôn ở Nhật. |
34 | 習慣しゅうかん | 毎朝、りんごジュースを飲むのが習慣です。 Uống nước táo mỗi sáng là thói quen (của tôi). |
🚅Tham Khảo