Từ Vựng Tango N4 (N4はじめての日本語能力試験単語1500) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 1.500 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 3 Nhà 家
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | アパートPhòng trọ, căn hộ chung cư | 今のアパートは前のところより広いです。 Phòng trọ bây giờ rộng hơn chỗ lúc trước. |
2 | マンションChung cư cao tầng, căn hộ chung cư | うちのマンションは駅から歩いて3分です。 Chung cư của tôi cách nhà ga 3 phút đi bộ. |
3 | 家賃やちん | 来月から家賃が少し高くなります。 Từ tháng tới, tiền nhà sẽ tăng lên một chút. |
4 | 管理人かんりにん | マンションにはいつも管理人さんがいます。 Ở chung cư lúc nào cũng có người quản lý. |
5 | 住所じゅうしょ | 田中さんの住所を知っていますか。 Bạn có biết địa chỉ của anh/ chị Tanaka không? |
6 | 建てるたてる | しょうらい、大きい家を建てたいです。 Trong tương lai, tôi muốn xây dựng một ngôi nhà lớn. |
7 | 建つたつ | となりに大きいビルが建ちました。 Một tòa nhà lớn đã được xây lên bên cạnh. |
8 | 立てるたてる | ドアのところにかさを立てておきます。 Dựng sẵn cây dù ở chỗ cửa ra vào. |
9 | 立つたつ | 家の前に大きい木が立っています。 Có một cái cây lớn (mọc) đứng trước nhà. |
10 | ひっこし<する>Việc dọn nhà, chuyển chỗ ở | 月日はひっこしです。 Ngày mai tôi sẽ chuyển chỗ ở. |
11 | うつすĐược chuyển sang | となりの部屋にテーブルをうつしました。 Tôi đã chuyển cái bàn sang phòng bên cạnh. |
12 | うつるĐược chuyển sang | 駅前のビルに郵便局がうつります。 Bưu điện sẽ được chuyển sang tòa nhà trước nhà ga. |
13 | 自宅じたく | これは私の自宅の電話番号です。 Đây là số điện thoại nhà riêng của tôi. |
14 | お宅おたく | 先生のお宅はどちらですか。 Nhà riêng của thầy / cô ở đâu ạ? |
15 | 訪問<する>ほうもん<する> | 明日、友だちの家を訪問します。 Ngày mai tôi sẽ đến thăm nhà bạn tôi. |
16 | 招待<する>しょうたい<する> | 今度の週末、友だちを家に超持します。 Cuối tuần này, tôi sẽ mời bạn tôi đến nhà. |
17 | 近所きんじょ | 近所に有名人が住んでいます。 Gần nhà tôi có người nổi tiếng sinh sống. |
18 | 周りまわり | 家の周りにさくらの木があります。 Xung quanh nhà có cây hoa anh đào. |
19 | げんかんLối vào nhà | げんかんにくつがたくさんあります。 Lối vào nhà có rất nhiều giày. |
20 | 入り口(入口)いりぐち(いりぐち) | 入り口で部屋の番号を押してください。 Vui lòng nhấn số phòng ở cửa vào. |
21 | (かぎを)かけるKhóa (cửa) | 出かけるときはかぎをかけてください。 Khi đi ra ngoài, hãy vui lòng khóa cửa. |
22 | (かぎが)かかる(Cửa) khóa | げんかんのドアはかぎがかかっています。 Cửa ở lối vào nhà đã được khóa. |
23 | かべTường | 部屋のかべを明るくしたいです。 Tôi muốn làm tường của căn phòng sáng lên. |
24 | ろう下ろうか | このろう下の右にトイレがあります。 Bên phải hành lang này có nhà vệ sinh. |
25 | 台所だいところ | うちの台所は使いやすいです。 Phòng bếp nhà tôi dễ sử dụng. |
26 | 水道すいどう | 水道の水を飲んでもだいじょうぶです。 Uống nước máy cũng được. |
27 | ガスGa | 地震でガスが止まってしまいました。 Vì động đất nên ga đã tắt (ngừng). |
🚅Tham Khảo