Bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi JLPT N4 và muốn nâng cao vốn từ vựng tiếng Nhật một cách dễ dàng? Từ Vựng Tango N4 (N4はじめての日本語能力試験単語1500) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 1.500 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. Với phương pháp học thông minh, sách giúp bạn ghi nhớ nhanh, áp dụng hiệu quả trong giao tiếp và làm bài thi. Nếu bạn muốn đạt điểm cao JLPT N4, đây là tài liệu không thể bỏ qua! 📚✨
👉Danh Sách Từ Vựng Tango N4 1500
🍘Bài 1: Thời gian 時間
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | たった今たったいま | 電車はたった今出たところです。 Tàu điện vừa mới xuất phát. |
2 | 今にもいまにも | 空が暗くなって、今にも雨が降りそうです。 Bầu trời trở nên tối, trời có vẻ muốn mưa ngay bây giờ. |
3 | もうすぐSớm | 今11時半。もうすぐランチの時間です。 Bây giờ là 11 giờ rưỡi. Sắp đến giờ cơm trưa. |
4 | さっきLúc nãy | A「山下さんは?」 B「山下さんなら、さっき帰りましたよ。」A : Anh/chị Yamashita đâu? / B : Anh/chị Yamashita (thì) về lúc nãy rồi. |
5 | このごろGần đây, dạo này | このごろ、寒い日が多いですね。 Gần đây, những ngày lạnh nhiều nhỉ. |
6 | 最近さいきん | 最近、スペイン語を勉強しています。 Gần đây, tôi đang học tiếng Tây Ban Nha. |
7 | この間このあいだ | A「田中さんは元気ですか。」 B「ええ。この間会いましたよ。」A : Anh/chị Tanaka khỏe chứ? / B : Vâng. Tôi mới gặp cách đây không lâu đấy. |
8 | 今度こんど | ①今度のテストはとてもむずかしかった。 ②A「今度、お酒を飲みに行きましょう。」B「ええ、ぜひ。」①Bài kiểm tra lần này (đã) rất khó. ②A : Lần tới, đi uống rượu nào. B : Vâng, nhất định. |
9 | いつでもKhi nào cũng, bất kỳ lúc nào | A「食事するなら、いつがいいですか。」 B「私はいつでもいいですよ。」A : Nếu dùng bữa thì khi nào được? B : Tôi thì khi nào cũng được. |
10 | いつかMột lúc nào đó, một ngày nào đó | いつか家族で世界旅行をしたいです。 Một ngày nào đó, tôi muốn đi du lịch thế giới với gia đình. |
11 | しょうらいTương lai | しょうらい、医者になりたいと思っています。 Trong tương lai, tôi muốn trở thành bác sỹ. |
12 | むかしNgày xưa | むかし、ここは海でした。 Ngày xưa, nơi này là biển. |
13 | ある日あるひ | ある日、家の前に黒猫がいました。 Một ngày nọ, có con mèo đen trước nhà. |
14 | 昼間ひるま | このあたりは昼間は人が多いですが。夜はしずかです。 Khu vực này ban ngày thì đông người nhưng buổi tuổi thì yên tĩnh. |
15 | 夕方ゆうがた | 夕方から強い雨が降るそうです。 Nghe nói từ chiều tối trời sẽ mưa lớn. |
16 | 夜中よなか | 毎日、夜中まで勉強しています。 Hàng ngày, tôi học bài đến tối khuya. |
17 | 明日あす | 明日の午後までにメールを送ってください。 Cho đến chiều ngày mai, vui lòng gửi e-mail. |
18 | おとといHôm kia, ngày kia | かぜをひいて、おとといから熱があります。 Tôi bị cảm, sốt từ hôm kia. |
19 | ゆうべTối hôm qua | ゆうべうちでパーティーをしました。 Tối hôm qua, tôi đã làm tiệc ở nhà. |
20 | 今夜こんや | 今夜はとても寒いです。 Đêm nay sẽ rất lạnh. |
21 | 今週こんしゅう | 今週は、あまりいそがしくないです。 Tuần này tôi không bận rộn lắm. |
22 | 今月こんげつ | 今月、大切なテストが3つもあります。 Tháng này có tới 3 bài kiểm tra quan trọng. |
23 | 再来週さらいしゅう | 来週はいそがしいので、再来週会いましょう。 Vì tuần tới tôi bận, nên tuần tới nữa gặp nhau nhé. |
24 | 再来月さちいげつ | 再来月から1年間ニューヨークへ行きます。 Từ tháng tới nữa tôi sẽ đi New York 1 năm. |
25 | 再来年さらいねん | 再来年、この国でオリンピックがあります。 Năm tới sẽ có Olympic ở nước này. |
26 | おととしNăm kia | 日本へ来たのはおととしの4月です。 Tôi đã đến Nhật Bản vào tháng 4 năm kia. |
27 | 毎週まいしゅう | 毎週土曜日は友だちとテニスをしています。 Thứ Bảy hàng tuần, tôi chơi quần vợt với bạn. |
28 | 毎月まいつき | 毎月二十日にアルノルト代がもらえます。 Có thể nhận lương làm thêm vào ngày 20 mỗi tháng. |
29 | 毎年まいとし | 毎年、クリスマスに国へ帰ります。 Hàng năm tôi về nước vào dịp Giáng sinh. |
30 | 平日へいじつ | 平日は仕事がとてもいそがしいです。 Ngày thường công việc rất bận rộn. |
31 | 最初さいしょ | 最初に「あいうえお」をおぼえました。 Trước tiên, tôi ghi nhớ a i u e o. |
32 | 最中さいちゅう | テストの最中に教室を出てはいけません。 Trong lúc làm kiểm tra, không được ra khỏi lớp học. |
33 | 最後さいご | このバスは最後に東京駅に着きます。 Xe buýt này sẽ đến ga Tokyo cuối cùng. |
34 | 先にさきに | A「お昼ごはんに行きましょう。」 B「私はまだ仕事があるので、先に行ってください。」A : Chúng ta đi ăn trưa nào. / B : vì tôi vẫn còn công việc, bạn hãy đi trước đi. |
🚅Tham Khảo