Từ Vựng Tettei N1 Bài 19

Sách Từ vựng Tettei N1 (N1徹底トレーニング文字・語彙) là tài liệu ôn luyện từ vựng, ngữ pháp chuyên sâu dành cho kỳ thi JLPT N1. Với phương pháp học hiệu quả và hệ thống bài tập đa dạng, sách giúp người học nhanh chóng nắm vững kiến thức. Đây là công cụ không thể thiếu cho những ai muốn chinh phục chứng chỉ N1.

👉Danh Sách Từ Vựng Tettei N1 Tổng Hợp

🍘Từ Vựng 

①訓読みの漢字を含む3字語彙

STTTừ VựngÂm Hán ViệtCách ĐọcÝ Nghĩa
1朝飯前TRIỀU PHẠN TIỀNあさめしまえdễ như ăn kẹo
2後始末HẬU THỦY MẠTあとしまつdọn dẹp (sau khi xong việc)
3頭文字ĐẦU VĂN TỰかしらもじtên viết tắt (bằng các chữ cái đầu viết hoa)
4上半期THƯỢNG BÁN KÌかみはんき6 tháng đầu năm
5口約束KHẨU ƯỚC THÚCくちやくそくhứa miệng
6差出人SAI XUẤT NHÂNさしだしにんngười gửi
7時節柄THỜI TIẾT BÍNHじせつがらtrong thời kì này
8正念場CHÍNH NIỆM TRƯỜNGしょうねんばphút cao trào, thời khắc quan trọng
9世間並THẾ GIAN TỊNHせけんなみrất đỗi bình thường
10世間話THẾ GIAN THOẠIせけんばなしbuôn chuyện, tán gẫu
11瀬戸際LẠI HỘ TẾせとぎわthời điểm quyết định (thành bại, an toàn / nguy hiểm)
12手加減THỦ GIA GIẢMてかげんnương tay, xử lý nhẹ tay; dùng tay đo (số lượng, mức độ)
13出来高XUẤT LAI CAOできだかlượng công việc đã hoàn thành; sản lượng thu hoạch
14手数料THỦ SỐ LIỆUてすうりょうtiền hoa hồng, phí dịch vụ
15手土産THỦ THỔ SẢNてみやげquà (khi tới chơi nhà)
16得意先ĐẮC Ý TIÊNとくいさきbạn hàng, khách hàng thân thiết
17土壇場THỔ ĐÀN TRƯỜNGどたんばphút cuối (lật ngược), thời điểm quyết định; bờ vực khủng hoảng
18取締役THỦ ĐẾ DỊCHとりしまりやくthành viên hội đồng quản trị
19似顔絵TỰ NHAN HỘIにがおえtranh truyền thần; biếm họa nhân vật
20寝心地TẨM TÂM ĐỊAねごこちcảm giác khi nằm
21乗組員THỪA TỔ VIÊNのりくみいんthuyền viên, phi hành đoàn
22普段着PHỔ ĐOẠN TRƯỚCふだんぎquần áo thường ngày; không khách sáo
23不手際BẤT THỦ TẾふてぎわbất cẩn, sơ suất, không chuyên nghiệp
24真正面CHÂN CHÍNH DIỆNましょうめんtrực diện, ngay trước mặt
25真夜中CHÂN DẠ TRUNGまよなかnửa đêm
26身支度THÂN CHI ĐỘみじたくsửa soạn quần áo, trang điểm
27身代金THÂN ĐẠI KIMみのしろきんtiền chuộc
28無法者VÔ PHÁP GIẢむほうものngười sống ngoài vòng pháp luật, người coi thường luật pháp
29目分量MỤC PHÂN LƯỢNGめぶんりょうước lượng bằng mắt
30野次馬DÃ THỨ MÃやじうまđám đông hiếu kì, hóng hớt
31雪合戦TUYẾT HỢP CHIẾNゆきがっせんchơi ném tuyết
32雪景色TUYẾT CẢNH SẮCゆきげしきcảnh tuyết rơi, tuyết phủ
33夢物語MỘNG VẬT NGỮゆめものがたりchuyện chiêm bao, chuyện hoang tưởng

 

②3字語彙の前によく使われる漢字

STTTừ VựngÂm Hán ViệtCách ĐọcÝ Nghĩa
34不安定BẤT AN ĐỊNHふあんていkhông ổn định
35不可解BẤT KHẢ GIẢIふかかいkhông thể lý giải, bí hiểm, khó hiểu
36不可避BẤT KHẢ TỊふかひkhông tránh khỏi
37不機嫌BẤT CƠ HIỀMふきげんkhông hài lòng, hờn dỗi
38不気味BẤT KHÍ VỊぶきみđáng sợ, ghê rợn
39不器用BẤT KHÍ DỤNGぶきようvụng về, lóng ngóng, hậu đậu
40不謹慎BẤT CẨN THẬNふきんしんkhông thận trọng, không nghiêm túc, khiếm nhã
41不健全BẤT KIỆN TOÀNふけんぜんkhông khỏe mạnh; không ổn định; độc hại, không lành mạnh
42不細工BẤT TẾ CÔNGぶさいくvụng về; lóng ngóng; xấu xí
43不条理BẤT ĐIỀU LÝふじょうりkhông có đạo lý
44不相応BẤT TƯƠNG ỨNGふそうおうkhông phù hợp, không tương xứng
45不都合BẤT ĐÔ HỢPふつごうbất tiện; không ổn
46不適格BẤT THÍCH CÁCHふてきかくkhông đủ tiêu chuẩn, không phù hợp
47不透明BẤT THẤU MINHふとうめいkhông trong suốt; mờ ám, ko rõ ràng
48不平等BẤT BÌNH ĐẲNGふびょうどうbất bình đẳng
49不本意BẤT BẢN Ýふほんいbất đắc dĩ, miễn cưỡng
50不名誉BẤT DANH DỰふめいよmất danh dự, ô nhục
51不愉快BẤT DU KHOÁIふゆかいkhông thoải mái
52不用心BẤT DỤNG TÂMぶようじんbất cẩn, thiếu cảnh giác
53無愛想VÔ ÁI TƯỞNGぶあいそうkhó gần, không thân thiện
54無遠慮VÔ VIỄN LỰぶえんりょnói thẳng, nói thô thiển
55無意識VÔ Ý THỨCむいしきmất ý thức, bất tỉnh; vô tình
56無関係VÔ QUAN HỆむかんけいkhông liên quan
57無関心VÔ QUAN TÂMむかんしんkhông quan tâm
58無気力VÔ KHÍ LỰCむきりょくthiếu sinh khí, không có hứng
59無作為VÔ TÁC VIむさくいngẫu nhiên, random
60無差別VÔ SAI BIỆTむさべつkhông phân biệt đối tượng, bừa bãi (đâm chém)
61無自覚VÔ TỰ GIÁCむじかくkhông tự nhận ra, không nhận thức được (việc mình làm)
62無条件VÔ ĐIỀU KIỆNむじょうけんvô điều kiện
63無神経VÔ THẦN KINHむしんけいkhông cảm xúc, vô cảm; vô ý tứ, mất lịch sự
64無尽蔵VÔ TẪN TẠNGむじんぞうvô tận, không cạn kiệt
65無制限VÔ CHẾ HẠNむせいげんkhông giới hạn, vô hạn
66無責任VÔ TRÁCH NHIỆMむせきにんvô trách nhiệm
67無造作VÔ TẠO TÁCむぞうさbừa, đại (nói bừa, ném đại)
68無秩序VÔ TRẬT TỰむちつじょkhông có trật tự, lộn xộn
69無抵抗VÔ ĐỂ KHÁNGむていこうkhông kháng cự
70無頓着VÔ ĐỐN TRƯỚCむとんちゃくthờ ơ, không lo nghĩ (tiền bạc, trang phục, bề ngoài)
71無能力VÔ NĂNG LỰCむのうりょくkhông có năng lực
72無表情VÔ BIỂU TÌNHむひょうじょうkhông biểu cảm
73無防備VÔ PHÒNG BỊむぼうびkhông phòng bị
74無法者VÔ PHÁP GIẢむほうものngười sống ngoài vòng pháp luật, người coi thường luật pháp
75無理解VÔ LÝ GIẢIむりかいkhông hiểu (cảm xúc người khác)
76最高裁TỐI CAO TÀIさいこうさいtòa án tối cao
77最高潮TỐI CAO TRIỀUさいこうちょうđạt đỉnh điểm, lên cao trào
78最高峰TỐI CAO PHONGさいこうほうnúi cao nhất, người giỏi nhất ở một lĩnh vực
79最盛期TỐI THỊNH KÌさいせいきthời kì cực thịnh
80最前線TỐI TIỀN TUYẾNさいぜんせんtiền tuyến, tuyến đầu, hàng đầu
81最大限TỐI ĐẠI HẠNさいだいげんcực đại, tối đa
82最低限TỐI ĐÊ HẠNさいていげんmức tối thiểu (mức lương, yêu cầu, phép lịch sự…)
83最適地TỐI THÍCH ĐỊAさいてきちnơi thích hợp nhất
84再検討TÁI KIỂM THẢOさいけんとうcân nhắc lại, xem xét lại
85再出発TÁI XUẤT PHÁTさいしゅっぱつxuất phát lại, làm lại từ đầu, khởi động lại
86再認識TÁI NHẬN THỨCさいにんしきnhận thức lại
87好景気HẢO CẢNH KHÍこうけいきtình hình kinh tế thuận lợi
88好人物HẢO NHÂN VẬTこうじんぶつngười tốt, nhân vật chính diện
89好都合HẢO ĐÔ HỢPこうつごうthuận lợi, đúng thời cơ

 

③漢字数を含む3字語彙

STTTừ VựngÂm Hán ViệtCách ĐọcÝ Nghĩa
90一大事NHẤT ĐẠI SỰいちだいじđiều quan trọng nhất
91一人称NHẤT NHÂN XƯNGいちにんしょうngôi thứ nhất
92一人前NHẤT NHÂN TIỀNいちにんまえphần ăn cho 1 người; người trưởng thành; lành nghề
93一目散NHẤT MỤC TÁNいちもくさんchạy bán sống bán chết, chạy nhanh nhất có thể
94一昼夜NHẤT TRÚ DẠいっちゅうやtrọn một ngày, 24 giờ
95一直線NHẤT TRỰC TUYẾNいっちょくせんmột đường thẳng; chú tâm vào~
96紙一重CHỈ NHẤT TRỌNGかみひとえmỏng manh, trong gang tấc (khoảng cách, sai khác)
97間一髪GIAN NHẤT PHÁTかんいっぱつchân tơ kẽ tóc, suýt soát, vừa kịp
98刻一刻KHẮC NHẤT KHẮCこくいっこくdần dần, từ từ, mỗi giây mỗi phút
99三差路TAM SA LỘさんさろngã ba đường
100精一杯TINH NHẤT BỐIせいいっぱいgắng hết sức mình (mang tính tinh thần)
101第一線ĐỆ NHẤT TUYẾNだいいっせんtiền tuyến, người ở tuyến đầu
102一安心NHẤT AN TÂMひとあんしんtạm an tâm
103人一倍NHÂN NHẤT BỘIひといちばいhơn người thường
104一昔前NHẤT TÍCH TIỀNひとむかしまえtrước đây (10~30 năm)

 

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!