Sách Từ vựng Tettei N1 (N1徹底トレーニング文字・語彙) là tài liệu ôn luyện từ vựng, ngữ pháp chuyên sâu dành cho kỳ thi JLPT N1. Với phương pháp học hiệu quả và hệ thống bài tập đa dạng, sách giúp người học nhanh chóng nắm vững kiến thức. Đây là công cụ không thể thiếu cho những ai muốn chinh phục chứng chỉ N1.
🍘Từ Vựng
①訓読みの漢字を含む3字語彙
STT | Từ Vựng | Âm Hán Việt | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 朝飯前 | TRIỀU PHẠN TIỀN | あさめしまえ | dễ như ăn kẹo |
2 | 後始末 | HẬU THỦY MẠT | あとしまつ | dọn dẹp (sau khi xong việc) |
3 | 頭文字 | ĐẦU VĂN TỰ | かしらもじ | tên viết tắt (bằng các chữ cái đầu viết hoa) |
4 | 上半期 | THƯỢNG BÁN KÌ | かみはんき | 6 tháng đầu năm |
5 | 口約束 | KHẨU ƯỚC THÚC | くちやくそく | hứa miệng |
6 | 差出人 | SAI XUẤT NHÂN | さしだしにん | người gửi |
7 | 時節柄 | THỜI TIẾT BÍNH | じせつがら | trong thời kì này |
8 | 正念場 | CHÍNH NIỆM TRƯỜNG | しょうねんば | phút cao trào, thời khắc quan trọng |
9 | 世間並 | THẾ GIAN TỊNH | せけんなみ | rất đỗi bình thường |
10 | 世間話 | THẾ GIAN THOẠI | せけんばなし | buôn chuyện, tán gẫu |
11 | 瀬戸際 | LẠI HỘ TẾ | せとぎわ | thời điểm quyết định (thành bại, an toàn / nguy hiểm) |
12 | 手加減 | THỦ GIA GIẢM | てかげん | nương tay, xử lý nhẹ tay; dùng tay đo (số lượng, mức độ) |
13 | 出来高 | XUẤT LAI CAO | できだか | lượng công việc đã hoàn thành; sản lượng thu hoạch |
14 | 手数料 | THỦ SỐ LIỆU | てすうりょう | tiền hoa hồng, phí dịch vụ |
15 | 手土産 | THỦ THỔ SẢN | てみやげ | quà (khi tới chơi nhà) |
16 | 得意先 | ĐẮC Ý TIÊN | とくいさき | bạn hàng, khách hàng thân thiết |
17 | 土壇場 | THỔ ĐÀN TRƯỜNG | どたんば | phút cuối (lật ngược), thời điểm quyết định; bờ vực khủng hoảng |
18 | 取締役 | THỦ ĐẾ DỊCH | とりしまりやく | thành viên hội đồng quản trị |
19 | 似顔絵 | TỰ NHAN HỘI | にがおえ | tranh truyền thần; biếm họa nhân vật |
20 | 寝心地 | TẨM TÂM ĐỊA | ねごこち | cảm giác khi nằm |
21 | 乗組員 | THỪA TỔ VIÊN | のりくみいん | thuyền viên, phi hành đoàn |
22 | 普段着 | PHỔ ĐOẠN TRƯỚC | ふだんぎ | quần áo thường ngày; không khách sáo |
23 | 不手際 | BẤT THỦ TẾ | ふてぎわ | bất cẩn, sơ suất, không chuyên nghiệp |
24 | 真正面 | CHÂN CHÍNH DIỆN | ましょうめん | trực diện, ngay trước mặt |
25 | 真夜中 | CHÂN DẠ TRUNG | まよなか | nửa đêm |
26 | 身支度 | THÂN CHI ĐỘ | みじたく | sửa soạn quần áo, trang điểm |
27 | 身代金 | THÂN ĐẠI KIM | みのしろきん | tiền chuộc |
28 | 無法者 | VÔ PHÁP GIẢ | むほうもの | người sống ngoài vòng pháp luật, người coi thường luật pháp |
29 | 目分量 | MỤC PHÂN LƯỢNG | めぶんりょう | ước lượng bằng mắt |
30 | 野次馬 | DÃ THỨ MÃ | やじうま | đám đông hiếu kì, hóng hớt |
31 | 雪合戦 | TUYẾT HỢP CHIẾN | ゆきがっせん | chơi ném tuyết |
32 | 雪景色 | TUYẾT CẢNH SẮC | ゆきげしき | cảnh tuyết rơi, tuyết phủ |
33 | 夢物語 | MỘNG VẬT NGỮ | ゆめものがたり | chuyện chiêm bao, chuyện hoang tưởng |
②3字語彙の前によく使われる漢字
STT | Từ Vựng | Âm Hán Việt | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
---|---|---|---|---|
34 | 不安定 | BẤT AN ĐỊNH | ふあんてい | không ổn định |
35 | 不可解 | BẤT KHẢ GIẢI | ふかかい | không thể lý giải, bí hiểm, khó hiểu |
36 | 不可避 | BẤT KHẢ TỊ | ふかひ | không tránh khỏi |
37 | 不機嫌 | BẤT CƠ HIỀM | ふきげん | không hài lòng, hờn dỗi |
38 | 不気味 | BẤT KHÍ VỊ | ぶきみ | đáng sợ, ghê rợn |
39 | 不器用 | BẤT KHÍ DỤNG | ぶきよう | vụng về, lóng ngóng, hậu đậu |
40 | 不謹慎 | BẤT CẨN THẬN | ふきんしん | không thận trọng, không nghiêm túc, khiếm nhã |
41 | 不健全 | BẤT KIỆN TOÀN | ふけんぜん | không khỏe mạnh; không ổn định; độc hại, không lành mạnh |
42 | 不細工 | BẤT TẾ CÔNG | ぶさいく | vụng về; lóng ngóng; xấu xí |
43 | 不条理 | BẤT ĐIỀU LÝ | ふじょうり | không có đạo lý |
44 | 不相応 | BẤT TƯƠNG ỨNG | ふそうおう | không phù hợp, không tương xứng |
45 | 不都合 | BẤT ĐÔ HỢP | ふつごう | bất tiện; không ổn |
46 | 不適格 | BẤT THÍCH CÁCH | ふてきかく | không đủ tiêu chuẩn, không phù hợp |
47 | 不透明 | BẤT THẤU MINH | ふとうめい | không trong suốt; mờ ám, ko rõ ràng |
48 | 不平等 | BẤT BÌNH ĐẲNG | ふびょうどう | bất bình đẳng |
49 | 不本意 | BẤT BẢN Ý | ふほんい | bất đắc dĩ, miễn cưỡng |
50 | 不名誉 | BẤT DANH DỰ | ふめいよ | mất danh dự, ô nhục |
51 | 不愉快 | BẤT DU KHOÁI | ふゆかい | không thoải mái |
52 | 不用心 | BẤT DỤNG TÂM | ぶようじん | bất cẩn, thiếu cảnh giác |
53 | 無愛想 | VÔ ÁI TƯỞNG | ぶあいそう | khó gần, không thân thiện |
54 | 無遠慮 | VÔ VIỄN LỰ | ぶえんりょ | nói thẳng, nói thô thiển |
55 | 無意識 | VÔ Ý THỨC | むいしき | mất ý thức, bất tỉnh; vô tình |
56 | 無関係 | VÔ QUAN HỆ | むかんけい | không liên quan |
57 | 無関心 | VÔ QUAN TÂM | むかんしん | không quan tâm |
58 | 無気力 | VÔ KHÍ LỰC | むきりょく | thiếu sinh khí, không có hứng |
59 | 無作為 | VÔ TÁC VI | むさくい | ngẫu nhiên, random |
60 | 無差別 | VÔ SAI BIỆT | むさべつ | không phân biệt đối tượng, bừa bãi (đâm chém) |
61 | 無自覚 | VÔ TỰ GIÁC | むじかく | không tự nhận ra, không nhận thức được (việc mình làm) |
62 | 無条件 | VÔ ĐIỀU KIỆN | むじょうけん | vô điều kiện |
63 | 無神経 | VÔ THẦN KINH | むしんけい | không cảm xúc, vô cảm; vô ý tứ, mất lịch sự |
64 | 無尽蔵 | VÔ TẪN TẠNG | むじんぞう | vô tận, không cạn kiệt |
65 | 無制限 | VÔ CHẾ HẠN | むせいげん | không giới hạn, vô hạn |
66 | 無責任 | VÔ TRÁCH NHIỆM | むせきにん | vô trách nhiệm |
67 | 無造作 | VÔ TẠO TÁC | むぞうさ | bừa, đại (nói bừa, ném đại) |
68 | 無秩序 | VÔ TRẬT TỰ | むちつじょ | không có trật tự, lộn xộn |
69 | 無抵抗 | VÔ ĐỂ KHÁNG | むていこう | không kháng cự |
70 | 無頓着 | VÔ ĐỐN TRƯỚC | むとんちゃく | thờ ơ, không lo nghĩ (tiền bạc, trang phục, bề ngoài) |
71 | 無能力 | VÔ NĂNG LỰC | むのうりょく | không có năng lực |
72 | 無表情 | VÔ BIỂU TÌNH | むひょうじょう | không biểu cảm |
73 | 無防備 | VÔ PHÒNG BỊ | むぼうび | không phòng bị |
74 | 無法者 | VÔ PHÁP GIẢ | むほうもの | người sống ngoài vòng pháp luật, người coi thường luật pháp |
75 | 無理解 | VÔ LÝ GIẢI | むりかい | không hiểu (cảm xúc người khác) |
76 | 最高裁 | TỐI CAO TÀI | さいこうさい | tòa án tối cao |
77 | 最高潮 | TỐI CAO TRIỀU | さいこうちょう | đạt đỉnh điểm, lên cao trào |
78 | 最高峰 | TỐI CAO PHONG | さいこうほう | núi cao nhất, người giỏi nhất ở một lĩnh vực |
79 | 最盛期 | TỐI THỊNH KÌ | さいせいき | thời kì cực thịnh |
80 | 最前線 | TỐI TIỀN TUYẾN | さいぜんせん | tiền tuyến, tuyến đầu, hàng đầu |
81 | 最大限 | TỐI ĐẠI HẠN | さいだいげん | cực đại, tối đa |
82 | 最低限 | TỐI ĐÊ HẠN | さいていげん | mức tối thiểu (mức lương, yêu cầu, phép lịch sự…) |
83 | 最適地 | TỐI THÍCH ĐỊA | さいてきち | nơi thích hợp nhất |
84 | 再検討 | TÁI KIỂM THẢO | さいけんとう | cân nhắc lại, xem xét lại |
85 | 再出発 | TÁI XUẤT PHÁT | さいしゅっぱつ | xuất phát lại, làm lại từ đầu, khởi động lại |
86 | 再認識 | TÁI NHẬN THỨC | さいにんしき | nhận thức lại |
87 | 好景気 | HẢO CẢNH KHÍ | こうけいき | tình hình kinh tế thuận lợi |
88 | 好人物 | HẢO NHÂN VẬT | こうじんぶつ | người tốt, nhân vật chính diện |
89 | 好都合 | HẢO ĐÔ HỢP | こうつごう | thuận lợi, đúng thời cơ |
③漢字数を含む3字語彙
STT | Từ Vựng | Âm Hán Việt | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
---|---|---|---|---|
90 | 一大事 | NHẤT ĐẠI SỰ | いちだいじ | điều quan trọng nhất |
91 | 一人称 | NHẤT NHÂN XƯNG | いちにんしょう | ngôi thứ nhất |
92 | 一人前 | NHẤT NHÂN TIỀN | いちにんまえ | phần ăn cho 1 người; người trưởng thành; lành nghề |
93 | 一目散 | NHẤT MỤC TÁN | いちもくさん | chạy bán sống bán chết, chạy nhanh nhất có thể |
94 | 一昼夜 | NHẤT TRÚ DẠ | いっちゅうや | trọn một ngày, 24 giờ |
95 | 一直線 | NHẤT TRỰC TUYẾN | いっちょくせん | một đường thẳng; chú tâm vào~ |
96 | 紙一重 | CHỈ NHẤT TRỌNG | かみひとえ | mỏng manh, trong gang tấc (khoảng cách, sai khác) |
97 | 間一髪 | GIAN NHẤT PHÁT | かんいっぱつ | chân tơ kẽ tóc, suýt soát, vừa kịp |
98 | 刻一刻 | KHẮC NHẤT KHẮC | こくいっこく | dần dần, từ từ, mỗi giây mỗi phút |
99 | 三差路 | TAM SA LỘ | さんさろ | ngã ba đường |
100 | 精一杯 | TINH NHẤT BỐI | せいいっぱい | gắng hết sức mình (mang tính tinh thần) |
101 | 第一線 | ĐỆ NHẤT TUYẾN | だいいっせん | tiền tuyến, người ở tuyến đầu |
102 | 一安心 | NHẤT AN TÂM | ひとあんしん | tạm an tâm |
103 | 人一倍 | NHÂN NHẤT BỘI | ひといちばい | hơn người thường |
104 | 一昔前 | NHẤT TÍCH TIỀN | ひとむかしまえ | trước đây (10~30 năm) |
🚅Tham Khảo