Sách Từ vựng Tettei N1 (N1徹底トレーニング文字・語彙) là tài liệu ôn luyện từ vựng, ngữ pháp chuyên sâu dành cho kỳ thi JLPT N1. Với phương pháp học hiệu quả và hệ thống bài tập đa dạng, sách giúp người học nhanh chóng nắm vững kiến thức. Đây là công cụ không thể thiếu cho những ai muốn chinh phục chứng chỉ N1.
🍘Từ Vựng
①頻出語彙
STT | Từ Vựng | Âm Hán Việt | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 悪循環 | ÁC TUẦN HOÀN | あくじゅんかん | vòng luẩn quẩn |
2 | 過疎化 | QUÁ SƠ HÓA | かそか | sự giảm dân số |
3 | 既婚者 | KÍ HÔN GIẢ | きこんしゃ | người đã kết hôn |
4 | 権力者 | QUYỀN LỰC GIẢ | けんりょくしゃ | người có thẩm quyền |
5 | 香辛料 | HƯƠNG TÂN LIỆU | こうしんりょう | đồ gia vị |
6 | 死傷者 | VONG THƯƠNG GIẢ | ししょうしゃ | người chết và bị thương |
7 | 祝賀会 | CHÚC HẠ HỘI | しゅくがかい | tiệc mừng |
8 | 生態系 | SINH THÁI HỆ | せいたいけい | hệ sinh thái |
9 | 大惨事 | ĐẠI THẢM SỰ | だいさんじ | thảm họa, tai họa lớn |
10 | 特派員 | ĐẶC PHÁI VIÊN | とくはいん | đặc phái viên |
11 | 廃棄物 | PHẾ KHÍ VẬT | はいきぶつ | phế liệu, rác thải |
12 | 被害者 | BỊ HẠI GIẢ | ひがいしゃ | người bị hại |
13 | 被災地 | BỊ TAI ĐỊA | ひさいち | vùng chịu ảnh hưởng, vùng bị thiên tai |
14 | 雰囲気 | PHÂN VI KHÍ | ふんいき | bầu không khí |
15 | 放射能 | PHÓNG XẠ NĂNG | ほうしゃのう | năng lực phóng xạ, tính phóng xạ |
16 | 保守派 | BẢO THỦ PHÁI | ほしゅは | phe bảo thủ |
17 | 無条件 | VÔ ĐIỀU KIỆN | むじょうけん | vô điều kiện |
18 | 幼稚園 | ẤU TRĨ VIÊN | ようちえん | nhà trẻ, mẫu giáo |
19 | 感無量 | CẢM VÔ LƯỢNG | かんむりょう | tình cảm chân thành, đầy tình cảm |
20 | 議事堂 | NGHĨA SỰ ĐƯỜNG | ぎじどう | tòa nghị viện |
21 | 考古学 | KHẢO CỔ HỌC | こうこがく | khảo cổ học |
22 | 光熱費 | QUANG NHIỆT PHÍ | こうねつひ | tiền điện nước ga |
23 | 骨董品 | CỐT ĐỒNG PHẨM | こっとうひん | đồ cổ |
24 | 座談会 | TỌA ĐÀM HỘI | ざだんかい | hội nghị bàn tròn, buổi tọa đàm |
25 | 参議院 | THAM NGHỊ VIỆN | さんぎいん | thượng nghị viện |
26 | 自尊心 | TỰ TÔN TÂM | じそんしん | lòng tự tôn, tự cao |
27 | 実業家 | THỰC NGHIỆP GIA | じつぎょうか | nhà kinh doanh, thương gia |
28 | 衆議院 | CHÚNG NGHỊ VIỆN | しゅうぎいん | hạ nghị viện |
29 | 従業員 | TÙNG NGHIỆP VIÊN | じゅうぎょういん | người làm công, nhân viên |
30 | 植民地 | THỰC DÂN ĐỊA | しょくみんち | thuộc địa |
31 | 税務署 | THUẾ VỤ THỰ | ぜいむしょ | cục thuế, thuế vụ |
32 | 多数決 | ĐA SỐ QUYẾT | たすうけつ | biểu quyết |
33 | 配偶者 | PHỐI NGẪU GIẢ | はいぐうしゃ | người phối ngẫu (vợ hoặc chồng) |
34 | 不可欠 | BẤT KHẢ KHUYẾT | ふかけつ | không thể thiếu |
35 | 不景気 | BẤT CẢNH KHÍ | ふけいき | suy thoái kinh tế |
36 | 文化財 | VĂN HÓA TÀI | ぶんかざい | di sản văn hóa |
②2字語彙の後ろによく使われる漢字
STT | Từ Vựng | Âm Hán Việt | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
---|---|---|---|---|
37 | 感受性 | CẢM THỤ TÍNH | かんじゅせい | tính nhạy cảm, độ nhạy |
38 | 互換性 | HỖ HOÁN TÍNH | ごかんせい | khả năng tính tương thích, compatibility |
39 | 自主性 | TỰ CHỦ TÍNH | じしゅせい | tính tự chủ |
40 | 主体性 | CHỦ THỂ TÍNH | しゅたいせい | tính độc lập, lập trường, quan điểm của mình |
41 | 信憑性 | TÍN BẰNG TÍNH | しんぴょうせい | độ tin cậy |
42 | 温暖化 | ÔN NOÃN HÓA | おんだんか | nóng lên toàn cầu, global warming |
43 | 活性化 | HOẠT TÍNH HÓA | かっせいか | kích hoạt, activate; thúc đẩy hoạt động (kinh doanh, kinh tế) |
44 | 形骸化 | HÌNH HÀI HÓA | けいがいか | mất bản chất, chỉ còn hình thức, chỉ còn là cái tên |
45 | 少子化 | THIỂU TỬ HÓA | しょうしか | tỉ lệ sinh giảm |
46 | 多極化 | ĐA CỰC HÓA | たきょくか | đa cực hóa, tính đa cực |
47 | 即戦力 | TỨC CHIẾN LỰC | そくせんりょく | sẵn sàng tác chiến |
48 | 超能力 | SIÊU NĂNG LỰC | ちょうのうりょく | siêu năng lực (VD thần giao cách cảm) |
49 | 抵抗力 | ĐỂ KHÁNG LỰC | ていこうりょく | sức kháng cự |
50 | 包容力 | BAO DUNG LỰC | ほうようりょく | độ lượng, lòng bao dung |
51 | 抑止力 | ỨC CHỈ LỰC | よくしりょく | khả năng răn đe quân sự |
52 | 虚栄心 | HƯ VINH TÂM | きょえいしん | khoe khoang, sống ảo, phông bạt |
53 | 向学心 | HƯỚNG HỌC TÂM | こうがくしん | tính hiếu học |
54 | 好奇心 | HẢO KÌ TÂM | こうきしん | tính hiếu kì, tò mò |
55 | 猜疑心 | SAI NGHI TÂM | さいぎしん | thái độ hoài nghi |
56 | 独立心 | ĐỘC LẬP TÂM | どくりつしん | tính độc lập |
57 | 偽善者 | NGỤY THIỆN GIẢ | ぎぜんしゃ | kẻ đạo đức giả |
58 | 健常者 | KIỆN THƯỜNG GIẢ | けんじょうしゃ | người khỏe mạnh |
59 | 後継者 | HẬU KẾ GIẢ | こうけいしゃ | người thừa kế |
60 | 指揮者 | CHỈ HUY GIẢ | しきしゃ | người chỉ huy |
61 | 視聴者 | THỊ THÍNH GIẢ | しちょうしゃ | khán thính giả |
62 | 首謀者 | THỦ MƯU GIẢ | しゅぼうしゃ | kẻ chủ mưu, tên đầu sỏ |
63 | 責任者 | TRÁCH NHIỆM GIẢ | せきにんしゃ | người chịu trách nhiệm |
64 | 先駆者 | TIÊN KHU GIẢ | せんくしゃ | người tiên phong, người mở đường |
65 | 創始者 | SÁNG THỦY GIẢ | そうししゃ | người sáng lập |
66 | 被災者 | BỊ TAI GIẢ | ひさいしゃ | nạn nhân thảm họa |
67 | 浮浪者 | PHÙ LÃNG GIẢ | ふろうしゃ | người vô gia cư, homeless |
68 | 傍観者 | BÀNG QUAN GIẢ | ぼうかんしゃ | người ngoài cuộc, người xem (ko tham gia) |
69 | 保護者 | BẢO HỘ GIẢ | ほごしゃ | phụ huynh, người giám hộ |
70 | 容疑者 | DUNG NGHI GiẢ | ようぎしゃ | kẻ bị tình nghi |
71 | 違和感 | VI HÒA CẢM | いわかん | cảm thấy không thoải mái |
72 | 罪悪感 | TỘI ÁC CẢM | ざいあくかん | cảm giác tội lỗi |
73 | 親近感 | THÂN CẬN CẢM | しんきんかん | cảm giác gần gũi, thân quen |
74 | 責任感 | TRÁCH NHIỆM CẢM | せきにんかん | tinh thần trách nhiệm |
75 | 優越感 | ƯU VIỆT CẢM | ゆうえつかん | cảm giác ưu việt, vượt trội, hơn người, tự cao tự đại |
76 | 劣等感 | LIỆT ĐẲNG CẢM | れっとうかん | tự ti, mặc cảm, cảm thấy kém hơn |
77 | 価値観 | GIÁ TRỊ QUAN | かちかん | giá trị quan, quan điểm đánh giá của cá nhân |
78 | 人生観 | NHÂN SINH QUAN | じんせいかん | nhân sinh quan, quan điểm sống |
79 | 先入観 | TiÊN NHẬP QUAN | せんにゅうかん | định kiến, tưởng tượng về đối phương trước khi gặp |
③その他
STT | Từ Vựng | Âm Hán Việt | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
---|---|---|---|---|
80 | 滑走路 | HOẠT TẨU LỘ | かっそうろ | đường băng (sân bay) |
81 | 過渡期 | QUÁ ĐỘ KỲ | かとき | thời kì quá độ, giai đoạn chuyển tiếp |
82 | 含有量 | HÀM HỮU LƯỢNG | がんゆうりょう | hàm lượng |
83 | 管理職 | QUẢN LÝ CHỨC | かんりしょく | chức quản lí |
84 | 幾何学 | KI HÀ HỌC | きかがく | môn hình học |
85 | 議事録 | NGHỊ SĨ LỤC | ぎじろく | biên bản hội nghị, biên bản cuộc họp |
86 | 既製品 | KÍ CHẾ PHẨM | きせいひん | đồ làm sẵn |
87 | 記念碑 | KÍ NIỆM BIA | きねんひ | bia tưởng niệm |
88 | 疑問符 | NGHI VẤN PHÙ | ぎもんふ | dấu chấm hỏi |
89 | 逆効果 | NGHỊCH HIỆU QuẢ | ぎゃくこうか | phản tác dụng |
90 | 掲示板 | YẾT THỊ BẢN | けいじばん | bảng tin thông báo |
91 | 激戦区 | KÍCH CHIẾN KHU | げきせんく | nơi cạnh tranh nhau khốc liệt |
92 | 解熱剤 | GIẢI NHIỆT TẾ | げねつざい | thuốc hạ sốt |
93 | 後援会 | HẬU VIỆN HỘI | こうえんかい | ekip hỗ trợ, nhóm hậu cần |
94 | 交通網 | GIAO THÔNG VÕNG | こうつうもう | mạng lưới giao thông |
95 | 行楽地 | HÀNH LẠC ĐỊA | こうらくち | khu vui chơi, nơi nghỉ mát |
96 | 懇親会 | KHẨN THÂN HỘI | こんしんかい | tiệc giao lưu (tổ chức, đoàn thể) |
97 | 紫外線 | TỬ NGOẠI TUYẾN | しがいせん | tia tử ngoại |
98 | 自家製 | TỰ GIA CHẾ | じかせい | đồ nhà làm |
99 | 試金石 | THÍ KIM THẠCH | しきんせき | đá thử vàng; thử thách |
100 | 嗜好品 | THỊ HẢO PHẨM | しこうひん | sản phẩm thị hiếu |
101 | 思春期 | TƯ XUÂN KỲ | ししゅんき | tuổi dậy thì |
102 | 自治体 | TỰ TRỊ THỂ | じちたい | chính quyền địa phương |
103 | 視聴率 | THỊ THÍNH SUẤT | しちょうりつ | tỉ lệ khán thính giả |
104 | 若年層 | NHƯỢC NIÊN TẦNG | じゃくねんそう | thế hệ trẻ |
105 | 終着駅 | CHUNG TRƯỚC DỊCH | しゅうちゃくえき | ga cuối cùng |
106 | 拾得物 | THẬP ĐẮC VẬT | しゅうとくぶつ | của rơi nhặt được |
107 | 出生率 | XUẤT SINH SUẤT | しゅっしょうりつ | tỉ lệ sinh |
108 | 首都圏 | THỦ ĐÔ QUYỂN | しゅとけん | vùng trung tâm thủ đô |
109 | 潤滑油 | NHUẬN HOẠT DU | じゅんかつゆ | dầu nhờn, dầu bôi trơn |
110 | 肖像画 | TIÊU TƯỢNG HÓA | しょうぞうが | tranh chân dung |
111 | 消費税 | TIÊU PHÍ THUẾ | しょうひぜい | thuế tiêu thụ |
112 | 情報源 | TÌNH BÁO NGUYÊN | じょうほうげん | nguồn thông tin |
113 | 食中毒 | THỰC TRUNG ĐỘC | しょくちゅうどく | ngộ độc thực phẩm |
114 | 初対面 | SƠ ĐỐI DIỆN | しょたいめん | lần đầu gặp mặt |
115 | 処方箋 | XỨ PHƯƠNG TIÊN | しょほうせん | đơn thuốc |
116 | 所有権 | SỞ HỮU QUYỀN | しょゆうけん | quyền sở hữu |
117 | 人件費 | NHÂN KIỆN PHÍ | じんけんひ | chi phí nhân công |
118 | 深呼吸 | THÂM HÔ HẤP | しんこきゅう | hít thở sâu |
119 | 折衷案 | CHIẾT TRUNG ÁN | せっちゅうあん | đề án thỏa hiệp |
120 | 選挙権 | TUYỂN CỬ QUYỀN | せんきょけん | quyền bầu cử |
121 | 相違点 | TƯƠNG VI ĐIỂM | そういてん | điểm khác nhau |
122 | 総決算 | TỐNG QUYẾT TOÁN | そうけっさん | tổng quyết toán, tổng kết thu chi |
123 | 贈答品 | TẶNG ĐÁP PHẨM | ぞうとうひん | tặng phẩm, quà mừng |
124 | 大多数 | ĐẠI ĐA SỐ | だいたすう | đại đa số |
125 | 打開策 | ĐẢ KHAI SÁCH | だかいさく | đối sách khả thi |
126 | 致命傷 | CHÍ MỆNH THƯƠNG | ちめいしょう | vết thương chí mạng |
127 | 著作権 | TRỨ TÁC QUYỀN | ちょさくけん | quyền tác giả, bản quyền |
128 | 通信網 | THÔNG TÍN VÕNG | つうしんもう | mạng lưới truyền thông (thu thập thông tin) |
129 | 伝染病 | TRUYỀN NHIỄM BỆNH | でんせんびょう | bệnh truyền nhiễm |
130 | 同窓会 | ĐỒNG SONG HỘI | どうそうかい | họp lớp |
131 | 難易度 | NAN DỊ ĐỘ | なんいど | độ khó dễ |
132 | 熱帯夜 | NHIỆT ĐỚI DẠ | ねったいや | đêm nhiệt đới (trên 25 độ) |
133 | 繁華街 | PHỒN HOA NHAI | はんかがい | khu phố sầm uất |
134 | 披露宴 | PHI LỘ YẾN | ひろうえん | tiệc chiêu đãi (đám cưới, khai trương) |
135 | 副作用 | PHÓ TÁC DỤNG | ふくさよう | tác dụng phụ |
136 | 偏差値 | THIÊN SAI TRỊ | へんさち | giá trị độ lệch (so vs giá trị TB, vd điểm TB của tất cả thí sinh) |
137 | 暴風雨 | BẠO PHONG VŨ | ぼうふうう | mưa to gió lớn |
138 | 遊覧船 | DU LÃM THUYỀN | ゆうらんせん | thuyền du ngoạn |
139 | 乱高下 | LOẠN CAO HẠ | らんこうげ | lên xuống thất thường, dao động mạnh (giá cả) |
140 | 旅客機 | LỮ KHÁCH CƠ | りょかくき | máy bay chở khách |
141 | 履歴書 | LÝ LỊCH THƯ | りれきしょ | CV |
🚅Tham Khảo