Sách Từ vựng Tettei N1 (N1徹底トレーニング文字・語彙) là tài liệu ôn luyện từ vựng, ngữ pháp chuyên sâu dành cho kỳ thi JLPT N1. Với phương pháp học hiệu quả và hệ thống bài tập đa dạng, sách giúp người học nhanh chóng nắm vững kiến thức. Đây là công cụ không thể thiếu cho những ai muốn chinh phục chứng chỉ N1.
🍘Từ Vựng
①する動詞 重要度★★★
STT | Từ Vựng | Âm Hán Việt | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 影響 | ẢNH HƯỞNG | えいきょう | ảnh hưởng |
2 | 介護 | GIỚI HỘ | かいご | chăm sóc |
3 | 回収 | HỒI THU | かいしゅう | thu hồi (đề thi, survey); thu gom rác |
4 | 改修 | CẢI TU | かいしゅう | sửa sang, cải tiến, nâng cấp |
5 | 解消 | GiẢI TIÊU | かいしょう | giải tỏa (lo lắng), hủy bỏ (hợp đồng), giải quyết (vấn đề) |
6 | 概説 | KHÁI THUYẾT | がいせつ | giải thích khái quát, mô tả chung |
7 | 改善 | CẢI THIỆN | かいぜん | cải thiện |
8 | 開拓 | KHAI THÁC | かいたく | khai phá (đất hoang, thị trường mới) |
9 | 該当 | CAI ĐƯƠNG | がいとう | tương ứng, tương thích, phù hợp |
10 | 介入 | GiỚI NHẬP | かいにゅう | can thiệp (mang tính tích cực) |
11 | 介抱 | GIỚI BÃO | かいほう | chăm sóc, chăm nom (người ốm, bị thương, say rượu) |
12 | 警戒 | CẢNH GIỚI | けいかい | cảnh giác, đề phòng |
13 | 掲載 | YẾT TẢI | けいさい | đăng tải |
14 | 継続 | KẾ TỤC | けいぞく | kế tục, tiếp tục |
15 | 携帯 | HUỀ ĐỚI | けいたい | cầm theo, điện thoại di động |
16 | 契約 | KHẾ ƯỚC | けいやく | hợp đồng, giao kèo |
17 | 細工 | TẾ CÔNG | さいく | tác phẩm tinh xảo; lừa dối, lươn lẹo |
18 | 採択 | THẢI TRẠCH | さいたく | chọn lựa từ những cái có sẵn; được thông qua |
19 | 栽培 | TÀI BỒI | さいばい | canh tác, trồng trọt |
20 | 再発 | TÁI PHÁT | さいはつ | tái phát |
21 | 推進 | SUY TIẾN | すいしん | thúc đẩy |
22 | 衰退 | SUY THOÁI | すいたい | suy thoái, sa sút |
23 | 推理 | SUY LÝ | すいり | suy luận, lập luận |
24 | 制限 | CHẾ HẠN | せいげん | hạn chế, giới hạn |
25 | 精算 | TINH TOÁN | せいさん | tính tiền, thanh toán |
26 | 盛装 | THỊNH TRANG | せいそう | ăn mặc lộng lẫy, diện đồ |
27 | 対処 | ĐỐI XỬ | たいしょ | xử lý thích hợp |
28 | 追放 | TRUY PHÓNG | ついほう | trục xuất, tống khứ |
29 | 提案 | ĐỀ ÁN | ていあん | đề án, đề xuất |
30 | 定義 | ĐỊNH NGHĨA | ていぎ | định nghĩa |
31 | 提供 | ĐỀ CUNG | ていきょう | cung cấp |
32 | 提携 | ĐỀ HUỀ | ていけい | hợp tác |
33 | 抵抗 | ĐỂ KHÁNG | ていこう | kháng cự, chống lại (cảnh sát, chính quyền); điện trở; cảm thấy ngại làm gì |
34 | 停滞 | ĐÌNH TRỆ | ていたい | đình trệ |
35 | 廃棄 | PHẾ KHÍ | はいき | vứt bỏ, hủy bỏ |
36 | 配慮 | PHỐI LỰ | はいりょ | quan tâm, suy nghĩ cho người khác |
37 | 閉鎖 | BẾ TỎA | へいさ | đóng cửa, phong tỏa; dừng hoạt động; khép kín |
38 | 類似 | LOẠI TỰ | るいじ | giống nhau, tương tự |
39 | 類推 | LOẠI SUY | るいすい | suy đoán, suy luận dựa trên sự giống nhau, các TH tương tự |
②する動詞 重要度★★
STT | Từ Vựng | Âm Hán Việt | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
---|---|---|---|---|
40 | 改革 | CẢI CÁCH | かいかく | cải cách |
41 | 開催 | KHAI THÔI | かいさい | tổ chức |
42 | 解除 | GIẢI TRỪ | かいじょ | hủy bỏ, dỡ bỏ (lệnh cấm, hạn chế); unlock |
43 | 解剖 | GIẢI PHẪU | かいぼう | giải phẫu; mổ xẻ vấn đề |
44 | 回覧 | HỒI LÃM | かいらん | chuyền tay nhau xem |
45 | 経過 | KINH QUA | けいか | trôi qua; diễn biến, quá trình, process |
46 | 軽減 | KHINH GIẢM | けいげん | giảm nhẹ, giảm bớt |
47 | 傾斜 | KHUYNH TÀ | けいしゃ | hướng nghiêng, dốc xuống |
48 | 軽蔑 | KHINH MIỆT | けいべつ | khinh miệt, coi thường |
49 | 採掘 | THẢI QUẬT | さいくつ | khai thác (mỏ, khoáng sản…) |
50 | 採決 | THẢI QUYẾT | さいけつ | bỏ phiếu, biểu quyết |
51 | 再建 | TÁI KIẾN | さいけん | xây dựng lại; PTTM ngực |
52 | 吹奏 | XUY TẤU | すいそう | trình diễn nhạc cụ thổi (kèn, sáo) |
53 | 推測 | SUY TRẮC | すいそく | suy đoán, ước đoán |
54 | 静止 | TĨNH CHỈ | せいし | bất động, tĩnh lặng |
55 | 成熟 | THÀNH THỤC | せいじゅく | trưởng thành, chín muồi, thành thục |
56 | 制定 | CHẾ ĐỊNH | せいてい | thiết lập, ban hành (luật) |
57 | 征服 | CHINH PHỤC | せいふく | chinh phục (kẻ thù); vượt qua khó khăn |
58 | 整列 | CHỈNH LIỆT | せいれつ | xếp thành hàng |
59 | 退化 | THOÁI HÓA | たいか | thoái hóa |
60 | 体験 | THỂ NGHIỆM | たいけん | trải nghiệm, kinh nghiệm bản thân |
61 | 対抗 | ĐỐI KHÁNG | たいこう | đối kháng, cạnh tranh (vs các đối tượng ngang hàng) |
62 | 退治 | THOÁI TRỊ | たいじ | dọn sạch, diệt tận gốc (cái xấu, có hại như chuột, ma quỷ, bệnh tật) |
63 | 退職 | THOÁI CHỨC | たいしょく | nghỉ việc |
64 | 滞納 | TRỆ NẠP | たいのう | nộp muộn (tiền, sản phẩm) |
65 | 対比 | ĐỐI BÌ | たいひ | so sánh, đối chiếu; tương phản rõ rệt |
66 | 代弁 | ĐẠI BIỆN | だいべん | nói thay, đại diện nói; bồi thường hộ |
67 | 待望 | ĐÃI VỌNG | たいぼう | mong chờ |
68 | 追求 | TRUY CẦU | ついきゅう | mưu cầu, theo đuổi (mục tiêu) |
69 | 追跡 | TRUY TÍCH | ついせき | tracking, theo dõi (đơn hàng); lần theo, truy đuổi (tội phạm) |
70 | 墜落 | TRỤY LẠC | ついらく | rơi từ trên cao xuống, rơi tự do |
71 | 提示 | ĐỀ THỊ | ていじ | đưa ra; trình bày |
72 | 訂正 | ĐÍNH CHÍNH | ていせい | đính chính, sửa lại chỗ sai |
73 | 配給 | PHỐI CẤP | はいきゅう | phân phối, cung cấp |
74 | 廃止 | PHẾ CHỈ | はいし | bãi bỏ, thủ tiêu, phế bỏ |
75 | 拝借 | BÁI TÁ | はいしゃく | mượn (khiêm tốn) |
76 | 排除 | BÀI TRỪ | はいじょ | bài trừ, thủ tiêu, loại bỏ |
77 | 賠償 | BỒI THƯỜNG | ばいしょう | bồi thường (liên quan tới pháp lý) |
78 | 排水 | BÀI THỦY | はいすい | tiêu nước, thoát nước |
79 | 配置 | PHỐI TRÍ | はいち | bày trí, sắp xếp |
80 | 配布 | PHỐI BỐ | はいふ | phân phát (tờ rơi, tài liệu, đồ dùng) |
81 | 敗北 | BẠI BẮC | はいぼく | thua |
82 | 配列 | PHỐI LIỆT | はいれつ | xếp theo theo hàng; array |
83 | 閉口 | BẾ KHẨU | へいこう | cạn lời, câm nín; khó khăn |
84 | 並列 | TỊNH LIỆT | へいれつ | song song (mạch điện), ngang hàng |
85 | 埋蔵 | MAI TÀNG | まいぞう | chôn giấu (kho báu); chứa (khoáng sản) |
86 | 命中 | MỆNH TRUNG | めいちゅう | trúng vào tâm điểm; chỉ số chính xác (game) |
③する動詞 重要度★
STT | Từ Vựng | Âm Hán Việt | Cách Đọc | Ý Nghĩa |
---|---|---|---|---|
87 | 解雇 | GIẢI CỐ | かいこ | đuổi việc, sa thải |
88 | 回顧 | HỒÌ CỐ | かいこ | hồi tưởng, nhớ lại, nhìn lại |
89 | 概算 | KHÁI TOÁN | がいさん | ước tính sơ bộ |
90 | 解消 | GIẢI TIÊU | かいしょう | giải tỏa (lo lắng), hủy bỏ (hợp đồng), giải quyết (vấn đề) |
91 | 改築 | CẢI TRÚC | かいちく | xây lại |
92 | 回避 | HỒI TỊ | かいひ | tránh né |
93 | 開封 | KHAI PHONG | かいふう | mở bao thư, thư bị mở |
94 | 開幕 | KHAI MẠC | かいまく | khai mạc |
95 | 迎合 | NGHÊNH HỢP | げいごう | chiều ý người khác, lấy lòng |
96 | 継承 | KẾ THỪA | けいしょう | kế thừa, thừa kế, kế tục |
97 | 傾倒 | KHUYNH ĐẢO | けいとう | nghiêng, đổ; bị thu hút, hâm mộ; dốc sức |
98 | 掲揚 | YẾT DƯƠNG | けいよう | treo cờ |
99 | 裁決 | TÀI QUYẾT | さいけつ | tài phán, phân xử |
100 | 採取 | THẢI THU | さいしゅ | thu thập, lấy (mẫu, máu) |
101 | 采配 | THẢI PHỐI | さいはい | gậy chỉ huy; ra lệnh, điều khiển |
102 | 推敲 | SUY XAO | すいこう | gọt giũa sắp xếp (câu chữ) |
103 | 遂行 | TOẠI HÀNH | すいこう | hoàn thành (nhiệm vụ) |
104 | 衰弱 | SUY NHƯỢC | すいじゃく | suy nhược, suy yếu |
105 | 推奨 | SUY TƯỞNG | すいしょう | khuyến nghị, đề xuất (nên dùng) |
106 | 制御 | CHẾ NGỰ | せいぎょ | control, điều khiển, kiểm soát (dùng với máy móc) |
107 | 整頓 | CHỈNH ĐỐN | せいとん | xếp gọn gàng |
108 | 制覇 | CHẾ BÁ | せいは | vượt trội, vô địch, thống trị |
109 | 誓約 | THỆ ƯỚC | せいやく | thề ước; cam kết, cam đoan |
110 | 待機 | ĐÃI CƠ | たいき | chờ đợi, chờ sẵn, đợi thời cơ |
111 | 退却 | THOÁI KHƯỚC | たいきゃく | rút lui, lui binh (do thua, chán nản) |
112 | 対称 | ĐỐI XỨNG | たいしょう | đối xứng, cân đối |
113 | 堆積 | ĐÔI TÍCH | たいせき | chất chồng, tích tụ, trầm tích |
114 | 退廃 | THOÁI PHẾ | たいはい | thoái hóa, trở nên yếu đi; suy đồi (đạo đức) |
115 | 追憶 | TRUY ỨC | ついおく | nhớ lại chuyện xưa, hoài niệm |
116 | 追突 | TRUY ĐỘT | ついとつ | va chạm phía sau, tông từ sau xe |
117 | 締結 | ĐẾ KẾT | ていけつ | kí kết (hợp đồng); bắt, siết (bu lông) |
118 | 抵触 | ĐẾ XÚC | ていしょく | xung đột, mâu thuẫn; vi phạm |
119 | 提訴 | ĐỀ TỐ | ていそ | khởi kiện, kiện ra tòa |
120 | 定着 | ĐỊNH TRƯỚC | ていちゃく | thiết lập ổn định, có chỗ đứng vững chắc |
121 | 低迷 | ĐÊ MÊ | ていめい | suy sụp, đi xuống, tiêu điều |
122 | 内蔵 | NỘI TÀNG | ないぞう | được tích hợp; lắp đặt bên trong |
123 | 媒介 | MÔI GIỚI | ばいかい | môi giới, làm trung gian |
124 | 売却 | MẠI KHƯỚC | ばいきゃく | thanh lý, xả kho |
125 | 買収 | MÃI THU | ばいしゅう | mua vào |
126 | 排出 | BÀI XUẤT | はいしゅつ | thải ra, xả ra (chất bẩn, khí CO2) |
127 | 廃絶 | PHẾ TUYỆT | はいぜつ | hủy bỏ, loại bỏ hoàn toàn |
128 | 倍増 | BỘI TĂNG | ばいぞう | tăng gấp đôi |
129 | 配属 | PHỐI THUỘC | はいぞく | điều phối, phân bổ nhân sự |
130 | 拝聴 | BÁI THÍNH | はいちょう | nghe (khiêm tốn) |
131 | 培養 | BỒI DƯỠNG | ばいよう | nuôi cấy (phôi, vi sinh vật) |
132 | 併記 | TINH KÝ | へいき | viết kèm theo; viết song ngữ |
133 | 累積 | LŨY TÍCH | るいせき | tích lũy, lũy kế |
134 | 冷却 | LÃNH KHƯỚC | れいきゃく | làm nguội, làm lạnh, ướp lạnh |
🚅Tham Khảo