Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 2 Thời tiết ngày mai 明日の天気
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 予想<する>よそう<する> | 明日は雨だと予想している。 Dự đoán, ngày mai trời mưa. |
2 | 予報<する>よほう<する> | 明日の予報は大雨だ。 Dự báo ngày mai trời mưa to. |
3 | 湿度しつど | 今日は、とても湿度が高くなりそうだ。 Hôm nay độ ẩm có lẽ sẽ cao. |
4 | 湿気しっけ | 日本の夏は湿気が多い。 Mùa hè Nhật Bản nhiều hơi ẩm. |
5 | くもるMây mù, trời mây | 今はくもっているが、すぐに晴れるだろう。 Bây giờ trời đang mây nhưng có lẽ sẽ ngắng ngay thôi. |
6 | 嵐あらし | 嵐になりそうなので、早めに家に帰ろう。 Có lẽ sẽ có bão nên nhanh chóng về nhà thôi! |
7 | 強風きょうふう | 強風で木が倒れた。 Gió to làm đổ cây. |
8 | 大雨おおあめ | 昨日は大雨で出かけられなかった。 Hôm qua mưa to nên tôi không thể đi ra ngoài được. |
9 | 折りたたみ傘おりたたみがさ | 折りたたみ傘をバッグに入れて、出かける。 Tôi bỏ chiếc ô gấp vào tuí xách và đi ra ngoài. |
10 | (傘を)さす(かさを)さす | 雨の中、傘をさしていない人もいる。 Trong mưa cũng có người không che ô. |
11 | にわか雨にわかあめ | にわか雨が降りそうなので、傘を持って行く。 Có vẻ sẽ có mưa rào nên tôi mang ô đi. |
12 | 突然とつぜん | 突然、空が暗くなった。 Bỗng nhiên trời tối. |
13 | とたん[に]Vừa mới | 家に帰ると、とたんに雨が降ってきた。 Vừa mới về đến nhà thì trời đổ mưa. |
14 | ぬれるBị ướt, ướt | 傘がなくて、雨にぬれた。 Không có ô, bị mưa ướt. |
15 | あっという間あっというま | 雨はあっという間に、はげしくなった。 Mưa chẳng mấy chốc trở nên dữ dội. |
16 | 止むやむ | にわか雨なので、すぐに止むだろう。 Mưa rào nên chắc là sẽ tạnh ngay thôi. |
17 | ところどころChỗ này chỗ kia | 昨日降った雪が、ところどころにのこっている。 Tuyết rơi ngày hôm qua vẫn còn ở chỗ này chỗ kia. |
18 | 積もるつもる | 雪が積もっているので、気をつけて歩こう。 Tuyết phủ đầy nên đi cẩn thận nhé! |
19 | 快晴かいせい | 今日は快晴で、雲が一つもない。 Hôm nay trời trong xanh, không có một đám mây nào. |
20 | かがやくSáng lung linh, sáng lấp lánh | 今夜は、月がかがやいている。 Đêm nay, trang sáng lung linh. |
21 | まぶしいChói, chói lóa | 急に天気がよくなって、太陽がまぶしい。 Đột nhiên trời nắng, mặt trời chói chang. |
22 | のちSau | 明日の天気は、雨のち晴れだそうだ。 Thời tiết ngày mai sau mưa trời nắng. |
23 | 当たるあたる | この番組の天気予報は、よく当たる。 Dự báo thời tiết của chương trình này hay đúng. |
24 | ふるさとQuê, quê hương | 私のふるさとでは、雪がたくさん降る。 Quê tôi tuyết rơi nhiều. |
🚅Tham Khảo