Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 5 Bệnh viện 病院
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 患者かんじゃ | この病院は、高齢の患者が多い。 Bệnh viện này có nhiều bệnh nhân cao tuổi. |
2 | 診察<する>しんさつ<する> | 鈴木先生は診察中です。 Bác sỹ Suzuki đang khám bệnh. |
3 | 検査<する>けんさ<する> | 大きな病院で検査したほうがいいですよ。 Nên làm xét nghiệm ở bệnh viện lớn thì tốt hơn đấy. |
4 | 治療<する>ちりょう<する> | 兄は、けがの治療のために入院している。 Anh trai nhập viện để điều trị vết thương. |
5 | 健康診断けんこうしんだん | 毎年、健康診断を受けている。 Tôi khám sức khoẻ hàng năm. |
6 | 内科ないか | かぜをひいたら、内科に行く。 Nếu bị cảm thì đi khám nội khoa. |
7 | 外科げか | けがをしたので、外科で診てもらった。 Tôi bị thương nên khám ngoại khoa. |
8 | 小児科しょうにか | 小児科から、子どもの泣き声が聞こえてきた。 Nghe thấy tiếng khóc của trẻ con từ khoa nhi. |
9 | 保険ほけん | 病気やけがのために、保険に入った。 Tôi đã tham gia bảo hiểm ốm đau và thương tật. |
10 | 保険証ほけんしょう | 病院に、保険証を持っていくのを忘れた。 Tôi quên không mang thẻ bảo hiểm đến bệnh viện. |
11 | 効くきく | この薬は、かぜによく効く。 Thuốc có tác dụng tốt lên bệnh cảm. |
12 | 注射<する>ちゅうしゃ<する> | 注射をしてもらったら、すぐに熱が下がった。 Được tiêm cái là hạ sốt liền. |
13 | おんぶ<する>Cõng | 娘をおんぶして、病院に行った。 Tôi cõng con gái đến bệnh viện. |
14 | だつこ<する>Bế | 夫が初めて娘をだっこした。 Chống tôi lần đầu tiên bế con gái. |
15 | 栄養えいよう | 栄養のある物を食べてください。 Hãy ăn những thứ bổ dưỡng. |
16 | 回復<する>かいふく<する> | 薬が効いて、翌日には体調が回復した。 Thuốc có tác dụng khiến ngày hôm sau cơ thể hồi phục. |
17 | 証明<する>しょうめい<する> | インフルエンザを証明するために、診断書を書いてもらった。 Để chứng minh bị cúm, tôi đã xin giấy chuẩn đoán. |
18 | そっと<する>Khẽ khàng, nhẹ nhàng | 子どもが起きないように、そっとドアを閉めた。 Tôi nhẹ nhàng khép cửa sao cho con không bị thức giấc. |
19 | じっと<する>Đứng im, im tư thế | 動かないで、じっとしてください。 Đừng động đậy, hãy đứng im! |
20 | 手術<する>しゅじゅつ<する> | 母は足を手術した。 Mẹ tôi đã phẫu thuật chân. |
21 | 包帯ほうたい | 退院したとき、まだ包帯をしていた。 Khi ra viện tôi vẫn còn băng bó. |
22 | 巻くまく | 自分で包帯を巻くのは難しい。 Tự mình quấn băng thật là khó. |
23 | 長生き<する>ながいき<する> | できるだけ長生きしたいと思っている。 Tôi muốn sống càng lâu càng tốt. |
🚅Tham Khảo