Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 2 Có dấu hiệu gì? 何のサイン?
STT | Từ vựng | Ví dụ |
---|---|---|
1 | 調子ちょうし | ゆうべワインを飲みすぎて、今日は調子がよくない。 Tối qua, tôi uống quá nhiều rượu vang khiền hôm nay cảm giác không tốt. |
2 | あくび<する>Ngáp | 彼は大きなあくびをした。 Anh ta ngáp to. |
3 | しゃっくり<する>Nấc | しゃっくりが止まらなくなった。 Nấc không ngừng. |
4 | よだれDớt dãi, nước miếng | いい匂いだ。よだれが出てきた。 Thơm quá! Nước miếng chảy ra. |
5 | にきびMụn trứng cá | 睡眠不足で、にきびができた。 Tôi mọc mụn trứng cá vì thiếu ngủ. |
6 | 気になるきになる | 最近、健康のことが気になっている。 Gần đây tôi bận tâm đến vấn đề sức khỏe. |
7 | 気にするきにする | 健康は大切だが、気にしすぎるのはよくない。 Sức khỏe là quan trọng nhưng bận tâm quá thì lại không tốt. |
8 | 白髪がしらが | 最近、白髪が急に増えてきた。 Gần đây tóc bạc bỗng tăng nhiều. |
9 | 抜くぬく | 娘に白髪を抜いてもらった。 Tôi được con gái nhổ tóc bạc. |
10 | 生えるはえる | 息子に歯が生えてきた。 Con trai tôi mọc răng. |
11 | しみVết nám | ほほに小さなしみができた。 Trên má có một vết nám nhỏ. |
12 | しわNếp nhăn | おでこのしわが気になる。 Tôi tận tâm với nếp nhăn trên trán. |
13 | 日焼け<する>ひやけ<する> | 海に行ったら、日焼けした。 Tôi đi biển thế là bị cháy nắng. |
14 | 傷きず | 転んで、ひざに傷ができた。 Tôi ngã nên bị vết thương ở đầu gối. |
15 | 酔っぱらうよっぱらう | 最近、ビール1杯で醉っはら。 Gần đây, tôi uống một cốc bia là say. |
16 | 酔っぱらいよっぱらい | 忘年会の季節は、酔っぱらいが増える。 Mùa liên hoan cuối năm, những kẻ say rượu tăng lên. |
17 | ぺこぺこなCồn cào | ジョギングのあとなので、おなかがぺこぺこだ。 Vừa chạy bộ xong nên cổ họng khát khô. |
18 | からからなKhát khô | 今日は暑くて、Cのどがからからになった。 Hôm nay trời nóng nên cổ họng khát quá. |
19 | ダイエットĂn kiêng | 太ったので、ダイエットを始めようと思う。 Tôi béo nên định bắt đầu ăn kiêng. |
20 | カロリーCa-lo, lượng ca-lo | 食品のカロリーが、とても気になる。 Tôi rất bận tâm đến lượng ca-lo của đồ ăn. |
21 | 控えるひかえる | カロリーが高い物は、できるだけ控えている。 Tôi hết sức tránh những đồ có lượng ca-lo cao. |
22 | ついBiết thế mà cứ | 食事のあとに、つい甘い物を食べてしまう。 Biết thế mà sau bữa ăn cứ ăn đồ ngọt. |
🚅Tham Khảo