Từ Vựng Tango N3 | Chương 7 | Bài 3

Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨

👉Danh Sách Từ Vựng Tango N3 2000

🍘Bài 3 Thời trang ファッション

STTTừ vựngVí dụ
1
おしゃれ<な / する>

Sự ăn diện, sành điệu (diện, sang trọng)

学生がくせい時代じだいからおしゃれが大好だいすきだった。
渋谷しぶやはおしゃれなまちだ。Tôi thích ăn diện từ hồi sinh viên. / Shibuya là khu phố sành điệu.
2
好む

このむ
Thích, chuộng

あねはイタリアのバッグをこのんでっている。

Em gái tôi thích mua túi xách của Ý.

3
好み

このみ
Sở thích, gu

このコートは、いろもデザインもわたしこのみだ。

Chiếc áo khoác này màu sắc cũng như thiết kế đều thuộc sở thích của tôi.

4
流行<する>

りゅうこう<する>
Sự thịnh hành, lưu hành, mốt

雑誌ざっしむと、今年ことし流行りゅうこうがよくわかる。

Nếu đọc tạp chí thì hiểu được rõ mốt năm nay.

5
はやり

Thịnh hành, mốt

今年ことしはグリーンが、はやりのようだ。

Năm nay, màu xanh lá hình như là mốt.

6
カタログ

Sách mẫu (hàng hóa, quần aó)

買い物かいものけないので、カタログで洋服ようふくう。

Tôi không đi mua sắm được nên mua quần áo trên cataloge.

7
サンプル

Mẫu

デパートで、化粧けしょうひんのサンプルをもらった。

Ở trung tâm thương mại, tôi được cho mẫu mỹ phẩm dùng thử.

8
探す

さがす
Tìm

ずっと、こんなバッグをさがしていた。

Tôi tìm suốt cái túi như thế này.

9
似合う

にあう
Hợp

かれにグリーンが似合にあうとわれた。

Anh ấy nói màu xanh lá hợp với tôi.

10
ぴったり<する>

Sự vừa khít, phù hợp

①このスカートは、わたしにぴったりのサイズだ。
②このバッグは、わたしのコートにぴったりだ。①Cái váy này vừa khít cỡ của tôi. ②Cái túi này rất hợp với cái áo khóac của tôi.
11
高級<な>

こうきゅう<な>
Sự cao cấp (cao cấp)

ともだちは、いくつも高級こうきゅうなバッグをっている。

Bạn tôi lúc nào cũng mang túi cao cấp.

12
ブランド

Hàng hiệu

ボーナスで、ブランドのバッグをった。

Tôi mua chiếc túi hàng hiệu bằng tiền thưởng.

13
本物

ほんもの
Đồ thật

あのみせっている時計とけいは、本物ほんものだ。

Đồng hồ bán ở cửa hàng đấy là hàng thật.

14
にせ物

にせもの
Hàng giả

本物ほんものにそっくりのにせぶつ注意ちゅういしてください。

Hãy cẩn thận với hàng giả giống hệt hàng thật.

15
保証<する>

ほしょう<する>
Sự bảo đảm

この商品しょうひんは、100パーセント本物ほんものだと保証ほしょうします。

Sản phẩm này bảo đảm là hàng thật 100%.

16
バーゲンセール

Bán hạ giá

このつは、バーゲンセールで半額はんがくだった。

Đôi giày này bán trong đợt hạ giá có nửa giá.

17
取り替える

とりかえる
Thay, đổi

このシャツはよごれているので、取り替とりかえてください。

Chiếc áo sơ mi này bị bẩn nên hãy đổi cho tôi cái khác!

18
はめる

Đeo, xỏ

結婚けっこん指輪ゆびわひだり薬指くすりゆびにはめる。

Xỏ nhẫn cưới vào ngón áp út của tay trái.

19
外す

はずす
Tháo, rời

指輪ゆびわはずして、なくさないようにはこれる。
田中たなか部長ぶちょうは、せきはずしています。①Tôi tháo nhẫn, bỏ vào hộp để khỏi mất. ②Trưởng phòng Tanaka rời chỗ đi ra ngoài.
20
カット<する>

Việc cắt (tóc)

なつになったら、かみをカットしたい。

Đến hè tôi muốn cắt tóc.

21
パーマ

Uốn (tóc)

たまにはパーマをかけて、気分きぶんえよう。

Thi thoảng hãy uốn tóc để thay đổi tâm trạng.

22
染める

そめる
Nhuộm

かみあかるいいろめた。

Tôi đã nhuộm tóc sang màu sáng.

23
サイズ

Cỡ

このデザインの、ほかのサイズはありますか。

Còn cỡ khác của mẫu mã này không?

 

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!