Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨
🍘Bài 4 Là công việc như thế nào? どんな仕事?
1 | 画面がめん | パソコンの画面を見ていると、目が疲れる。 Nếu nhìn mãi màn hình sẽ mỏi mắt. |
---|---|---|
2 | 件名けんめい | メールの件名は、長すぎないほうがいい。 Chủ đề của e-mail không nên quá dài. |
3 | 受信<する>じゅしん<する> | このメールは昨日受信した。 E-mail này tôi nhận được từ hôm qua. |
4 | 送信<する>そうしん<する> | さっき送信したメールは届いただろうか。 Không biết e-mail gửi lúc nãy đã đến chưa? |
5 | 返信<する>へんしん<する> | 仕事のメールは、できるだけ早く返信しよう。 Hãy trả lời nhanh chóng càng nhanh càng tốt những e-mail công việc. |
6 | やり取り<する>やりとり<する> | 毎日のように、メールをやり取りしている。 Hầu như ngày nào tôi cũng xử lý e-mail. |
7 | 入力<する>にゅうりょく<する> | 大切なメールは、入力したら何回も確認する。 Những e-mail quan trọng sau khi đánh xong, tôi kiểm tra lại nhiều lần. |
8 | 変換<する>へんかん<する> | 彼のメールは漢字の変換ミスがとても多い。 E-mail của anh ấy có rất nhiều lỗi chuyển đổi chữ Hán. |
9 | 改行<する>かいぎょう<する> | メールの文は、読みやすいように改行してください。 Hãy xuống dòng các câu trong e-mail sao cho dễ đọc. |
10 | 見直すみなおす | 内容を2回見直して、送信した。 Tôi xem lại nội dung hai lần rồi gửi. |
11 | 変更<する>へんこう<する> | アドレスを変更するのに、時間がかかった。 Mất thời gian để thay đổi địa chỉ. |
12 | 画像がぞう | このパソコンは画像がとてもきれいだ。 Hình ảnh của máy vi tính này rất đẹp. |
13 | 挿入<する>そうにゅう<する> | 画像を挿入して、おもしろいメールを送った。 Tôi chèn hình ảnh vào, gửi đi một e-mail thú vị. |
14 | 添付<する>てんぷ<する> | ファイルを添付して、送信した。 Tôi gửi đính kèm file. |
15 | 削除<する>さくじょ<する> | 昨日のメールは、削除してください。 Hãy xóa e-mail ngày hôm qua đi! |
16 | 保存<する>ほぞん<する> | 好きな写真を何枚か保存した。 Tôi lưu một số bức ảnh mà tôi thích. |
17 | 新規作成<する>しんきさくせい<する> | ファイルを新規作成したが、保存し忘れた。 Tôi lập file mới nhưng quên không lưu. |
18 | 完了<する>かんりょう<する> | データの送信が完了して、安心した。 Tôi yên tâm vì đã hoàn tất việc gửi dữ liệu đi. |
19 | ブログTrang blog | 友だちのブログは、毎日更新されている。 Trang blog của bạn tôi được cập nhật hàng ngày. |
20 | マウスChuột máy tính | パソコンは古いが、マウスは新しい。 Máy vi tính cũ nhưng chuột mới. |
21 | クリック<する>Sự nhấp chuột, kích chuột | ここをクリツクすると、画面が変わる。 Nếu kích chuột vào chỗ này thì màn hình sẽ thay đổi. |
22 | プロバイダーNhà cung cấp mạng | 引っ越ししたので、プロバイダーに連絡した。 Tôi chuyển nhà nên đã liên lạc với nhà cung cấp mạng. |
23 | ダウンロード<する>Sự tải xuống | 便利なソウ2Tを、無料でダウンロードした。 Tôi đã tải xuống miễn phí một phần mềm tiện lợi. |
24 | ノートパソコンMáy tính xách tay | 私はこのノートパソコンを、8年も使っている。 Tôi đã dùng cái máy vi tính xách tay này những 8 năm rồi. |
🚅Tham Khảo