Từ Vựng Tango N3 | Chương 6 | Bài 5

Từ Vựng Tango N3 (N3はじめての日本語能力試験単語2000) là cuốn sách lý tưởng giúp bạn học 2000 từ vựng cần thiết theo chủ đề, kèm ví dụ minh họa và cách phát âm chuẩn. ✨

👉Danh Sách Từ Vựng Tango N3 2000

🍘Bài 4 Là công việc như thế nào? どんな仕事?

1
画面

がめん
Màn hình

パソコンの画面がめんていると、つかれる。

Nếu nhìn mãi màn hình sẽ mỏi mắt.

2
件名

けんめい
Chủ đề

メールの件名けんめいは、ながすぎないほうがいい。

Chủ đề của e-mail không nên quá dài.

3
受信<する>

じゅしん<する>
Việc nhận (thư, e-mail)

このメールは昨日きのう受信じゅしんした。

E-mail này tôi nhận được từ hôm qua.

4
送信<する>

そうしん<する>
Việc gửi (thử, e-mail)

さっき送信そうしんしたメールはとどいただろうか。

Không biết e-mail gửi lúc nãy đã đến chưa?

5
返信<する>

へんしん<する>
Việc trả lời (thư, e-mail)

仕事しごとのメールは、できるだけはや返信へんしんしよう。

Hãy trả lời nhanh chóng càng nhanh càng tốt những e-mail công việc.

6
やり取り<する>

やりとり<する>
Sự trao đổi, xử lý

毎日まいにちのように、メールをやり取りしている。

Hầu như ngày nào tôi cũng xử lý e-mail.

7
入力<する>

にゅうりょく<する>
Sự đánh máy, gõ, nhập

大切たいせつなメールは、入力にゅうりょくしたらなんかい確認かくにんする。

Những e-mail quan trọng sau khi đánh xong, tôi kiểm tra lại nhiều lần.

8
変換<する>

へんかん<する>
Sự chuyển đổi

かれのメールは漢字かんじ変換へんかんミスがとてもおおい。

E-mail của anh ấy có rất nhiều lỗi chuyển đổi chữ Hán.

9
改行<する>

かいぎょう<する>
Sự xuống dòng

メールのぶんは、みやすいように改行かいぎょうしてください。

Hãy xuống dòng các câu trong e-mail sao cho dễ đọc.

10
見直す

みなおす
Xem lại

内容ないようを2かい見直みなおして、送信そうしんした。

Tôi xem lại nội dung hai lần rồi gửi.

11
変更<する>

へんこう<する>
Sự thay đổi

アドレスを変更へんこうするのに、時間じかんがかかった。

Mất thời gian để thay đổi địa chỉ.

12
画像

がぞう
Hình ảnh, ảnh

このパソコンは画像がぞうがとてもきれいだ。

Hình ảnh của máy vi tính này rất đẹp.

13
挿入<する>

そうにゅう<する>
Sự chèn

画像がぞう挿入そうにゅうして、おもしろいメールをおくった。

Tôi chèn hình ảnh vào, gửi đi một e-mail thú vị.

14
添付<する>

てんぷ<する>
Sự đính kèm

ファイルを添付てんぷして、送信そうしんした。

Tôi gửi đính kèm file.

15
削除<する>

さくじょ<する>
Sự xóa bỏ

昨日きのうのメールは、削除さくじょしてください。

Hãy xóa e-mail ngày hôm qua đi!

16
保存<する>

ほぞん<する>
Lưu

きな写真しゃしんなんまい保存ほぞんした。

Tôi lưu một số bức ảnh mà tôi thích.

17
新規作成<する>

しんきさくせい<する>
Sự lập mới, làm mới

ファイルを新規しんき作成さくせいしたが、保存ほぞんわすれた。

Tôi lập file mới nhưng quên không lưu.

18
完了<する>

かんりょう<する>
Sự hoàn thành, hoàn tất

データの送信そうしん完了かんりょうして、安心あんしんした。

Tôi yên tâm vì đã hoàn tất việc gửi dữ liệu đi.

19
ブログ

Trang blog

ともだちのブログは、毎日まいにち更新こうしんされている。

Trang blog của bạn tôi được cập nhật hàng ngày.

20
マウス

Chuột máy tính

パソコンはふるいが、マウスはあたらしい。

Máy vi tính cũ nhưng chuột mới.

21
クリック<する>

Sự nhấp chuột, kích chuột

ここをクリツクすると、画面がめんわる。

Nếu kích chuột vào chỗ này thì màn hình sẽ thay đổi.

22
プロバイダー

Nhà cung cấp mạng

引っ越ひっこししたので、プロバイダーに連絡れんらくした。

Tôi chuyển nhà nên đã liên lạc với nhà cung cấp mạng.

23
ダウンロード<する>

Sự tải xuống

便利べんりなソウ2Tを、無料むりょうでダウンロードした。

Tôi đã tải xuống miễn phí một phần mềm tiện lợi.

24
ノートパソコン

Máy tính xách tay

わたしはこのノートパソコンを、8ねん使つかっている。

Tôi đã dùng cái máy vi tính xách tay này những 8 năm rồi.

 

🚅Tham Khảo

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Bạn đang copy nội dung bản quyền của PDFVN !!